Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/05/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 10/05/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cao su tự nhiên (0.62%),Dầu nhiên liệu (0.62%),Trứng (0.46%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Đậu nành 1 (-2.13%),tro soda (-2.11%),thanh dây (-2.06%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-09 | 05-10 | ↓↑ |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,070.00 | 12,145.00 | 0.62% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,924.00 | 2,942.00 | 0.62% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,136.00 | 4,155.00 | 0.46% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,690.00 | 10,735.00 | 0.42% |
vàng | Kim loại màu | 452.80 | 454.20 | 0.31% |
quặng sắt | Thép | 722.00 | 723.50 | 0.21% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,180.00 | 5,190.00 | 0.19% |
chì | Kim loại màu | 15,260.00 | 15,285.00 | 0.16% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,499.00 | 5,505.00 | 0.11% |
Táo | Nông nghiệp | 8,639.00 | 8,647.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Thép không gỉ | Thép | 15,495.00 | 15,485.00 | -0.06% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,325.00 | 4,321.00 | -0.09% |
nhôm | Kim loại màu | 18,310.00 | 18,290.00 | -0.11% |
bạc | Kim loại màu | 5,754.00 | 5,746.00 | -0.14% |
kẽm | Kim loại màu | 21,455.00 | 21,415.00 | -0.19% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,872.00 | 10,850.00 | -0.20% |
đồng | Kim loại màu | 67,400.00 | 67,240.00 | -0.24% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,186.00 | 7,166.00 | -0.28% |
Styrene | Hóa chất | 8,168.00 | 8,144.00 | -0.29% |
bông | Dệt | 22,905.00 | 22,830.00 | -0.33% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,290.00 | 8,260.00 | -0.36% |
sắt silicon | Thép | 7,452.00 | 7,422.00 | -0.40% |
Lint | Dệt | 15,760.00 | 15,695.00 | -0.41% |
đường | Nông nghiệp | 6,932.00 | 6,897.00 | -0.50% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,317.00 | 4,292.00 | -0.58% |
Cốt thép | Thép | 3,720.00 | 3,698.00 | -0.59% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,626.00 | 7,570.00 | -0.73% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,645.00 | 3,614.00 | -0.85% |
Sợi polyester | Dệt | 7,166.00 | 7,104.00 | -0.87% |
LLDPE | Cao su | 7,895.00 | 7,826.00 | -0.87% |
PP | Cao su | 7,315.00 | 7,249.00 | -0.90% |
Mangan-silicon | Thép | 7,000.00 | 6,936.00 | -0.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,799.00 | 3,764.00 | -0.92% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,708.00 | 1,691.00 | -1.00% |
Urê | Hóa chất | 1,935.00 | 1,915.00 | -1.03% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,037.00 | 3,004.00 | -1.09% |
PTA | Dệt | 5,456.00 | 5,394.00 | -1.14% |
PVC | Cao su | 5,969.00 | 5,901.00 | -1.14% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,531.00 | 3,490.00 | -1.16% |
Heo | Nông nghiệp | 16,055.00 | 15,840.00 | -1.34% |
than cốc | Năng lượng | 2,193.50 | 2,161.50 | -1.46% |
bắp | Nông nghiệp | 2,616.00 | 2,568.00 | -1.83% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,380.00 | 1,354.50 | -1.85% |
Methanol | Năng lượng | 2,316.00 | 2,272.00 | -1.90% |
thanh dây | Thép | 4,277.00 | 4,189.00 | -2.06% |
tro soda | Hóa chất | 2,034.00 | 1,991.00 | -2.11% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,078.00 | 4,970.00 | -2.13% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/05/2023