Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 05/05/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 05/05/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (2.10%),Lint (1.50%),dầu hạt cải dầu (1.50%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-2.57%),quặng sắt (-2.48%),Urê (-2.30%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-04 | 05-05 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,844.00 | 6,988.00 | 2.10% |
Lint | Dệt | 15,620.00 | 15,855.00 | 1.50% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,005.00 | 8,125.00 | 1.50% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,060.00 | 5,126.00 | 1.30% |
bông | Dệt | 22,795.00 | 23,075.00 | 1.23% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,796.00 | 4,840.00 | 0.92% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,498.00 | 7,550.00 | 0.69% |
bạc | Kim loại màu | 5,777.00 | 5,816.00 | 0.68% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,660.00 | 10,718.00 | 0.54% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,660.00 | 10,695.00 | 0.33% |
vàng | Kim loại màu | 456.40 | 457.74 | 0.29% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,479.00 | 3,487.00 | 0.23% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,519.00 | 3,527.00 | 0.23% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,171.00 | 4,175.00 | 0.10% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
kẽm | Kim loại màu | 21,150.00 | 21,145.00 | -0.02% |
đường | Nông nghiệp | 6,894.00 | 6,891.00 | -0.04% |
Styrene | Hóa chất | 8,005.00 | 7,999.00 | -0.07% |
Sợi polyester | Dệt | 7,100.00 | 7,078.00 | -0.31% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,442.00 | 5,425.00 | -0.31% |
Táo | Nông nghiệp | 8,841.00 | 8,813.00 | -0.32% |
chì | Kim loại màu | 15,365.00 | 15,315.00 | -0.33% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,176.00 | 4,162.00 | -0.34% |
Heo | Nông nghiệp | 16,050.00 | 15,975.00 | -0.47% |
than cốc | Năng lượng | 2,106.00 | 2,095.00 | -0.52% |
bắp | Nông nghiệp | 2,616.00 | 2,602.00 | -0.54% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,785.00 | 11,720.00 | -0.55% |
PTA | Dệt | 5,388.00 | 5,356.00 | -0.59% |
đồng | Kim loại màu | 66,990.00 | 66,590.00 | -0.60% |
Thép không gỉ | Thép | 15,450.00 | 15,355.00 | -0.61% |
sắt silicon | Thép | 7,442.00 | 7,396.00 | -0.62% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,284.00 | 4,257.00 | -0.63% |
PP | Cao su | 7,325.00 | 7,272.00 | -0.72% |
nhôm | Kim loại màu | 18,445.00 | 18,310.00 | -0.73% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,955.00 | 2,932.00 | -0.78% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,334.50 | 1,323.00 | -0.86% |
LLDPE | Cao su | 7,949.00 | 7,876.00 | -0.92% |
PVC | Cao su | 5,974.00 | 5,910.00 | -1.07% |
Mangan-silicon | Thép | 7,046.00 | 6,962.00 | -1.19% |
tro soda | Hóa chất | 2,061.00 | 2,035.00 | -1.26% |
Methanol | Năng lượng | 2,309.00 | 2,276.00 | -1.43% |
thanh dây | Thép | 4,515.00 | 4,450.00 | -1.44% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,764.00 | 1,738.00 | -1.47% |
Cốt thép | Thép | 3,641.00 | 3,583.00 | -1.59% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,690.00 | 3,628.00 | -1.68% |
Urê | Hóa chất | 2,002.00 | 1,956.00 | -2.30% |
quặng sắt | Thép | 704.50 | 687.00 | -2.48% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,799.00 | 2,727.00 | -2.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/04/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/04/2023