Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 52 (12.25-12.29)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 52(12.25-12.29).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lithium cacbonat (4.30%),thanh dây (3.30%),Bột hạt cải (2.35%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-3.83%),tro soda (-3.43%),PVC (-3.31%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-25 | 12-29 | ↓↑ |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 102,250.00 | 106,650.00 | 4.30% |
thanh dây | Thép | 4,087.00 | 4,222.00 | 3.30% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,856.00 | 2,923.00 | 2.35% |
bông | Dệt | 20,780.00 | 21,240.00 | 2.21% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,894.00 | 4,995.00 | 2.06% |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,485.00 | 12,730.00 | 1.96% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,875.00 | 1,902.00 | 1.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,900.00 | 14,100.00 | 1.44% |
nhôm | Kim loại màu | 19,215.00 | 19,490.00 | 1.43% |
đường | Nông nghiệp | 6,254.00 | 6,324.00 | 1.12% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,039.00 | 6,099.00 | 0.99% |
chì | Kim loại màu | 15,710.00 | 15,860.00 | 0.95% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,084.00 | 7,150.00 | 0.93% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,816.00 | 2,842.00 | 0.92% |
kẽm | Kim loại màu | 21,330.00 | 21,510.00 | 0.84% |
Lint | Dệt | 15,430.00 | 15,550.00 | 0.78% |
Urê | Hóa chất | 2,092.00 | 2,108.00 | 0.76% |
PTA | Dệt | 5,902.00 | 5,930.00 | 0.47% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,552.00 | 7,584.00 | 0.42% |
PX | Hóa chất | 8,560.00 | 8,590.00 | 0.35% |
LLDPE | Cao su | 8,252.00 | 8,278.00 | 0.32% |
quặng sắt | Thép | 970.50 | 973.50 | 0.31% |
vàng | Kim loại màu | 481.10 | 482.26 | 0.24% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,336.00 | 3,343.00 | 0.21% |
Cốt thép | Thép | 3,997.00 | 4,000.00 | 0.08% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,080.00 | 8,073.00 | -0.09% |
đồng | Kim loại màu | 69,060.00 | 68,970.00 | -0.13% |
Sợi polyester | Dệt | 7,396.00 | 7,386.00 | -0.14% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 14,270.00 | 14,225.00 | -0.32% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,124.00 | 4,110.00 | -0.34% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,823.00 | 4,805.00 | -0.37% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,641.00 | 3,626.00 | -0.41% |
PP | Cao su | 7,612.00 | 7,580.00 | -0.42% |
Táo | Nông nghiệp | 8,256.00 | 8,216.00 | -0.48% |
Methanol | Năng lượng | 2,455.00 | 2,441.00 | -0.57% |
bắp | Nông nghiệp | 2,440.00 | 2,423.00 | -0.70% |
bạc | Kim loại màu | 6,090.00 | 6,012.00 | -1.28% |
Styrene | Hóa chất | 8,539.00 | 8,419.00 | -1.41% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,792.00 | 8,662.00 | -1.48% |
Thép không gỉ | Thép | 14,040.00 | 13,825.00 | -1.53% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,736.00 | 3,678.00 | -1.55% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,532.00 | 4,450.00 | -1.81% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,816.00 | 5,706.00 | -1.89% |
Mangan-silicon | Thép | 6,548.00 | 6,422.00 | -1.92% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 15,490.00 | 15,155.00 | -2.16% |
Heo | Nông nghiệp | 14,045.00 | 13,705.00 | -2.42% |
than cốc | Năng lượng | 2,549.00 | 2,478.50 | -2.77% |
sắt silicon | Thép | 6,988.00 | 6,776.00 | -3.03% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,057.00 | 2,962.00 | -3.11% |
PVC | Cao su | 6,108.00 | 5,906.00 | -3.31% |
tro soda | Hóa chất | 2,129.00 | 2,056.00 | -3.43% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,959.00 | 1,884.00 | -3.83% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 51st week(12.18-12.22)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 50st week(12.11-12.15)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 49st week(12.4-12.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 48st week(11.27-12.1)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 47st week(11.20-11.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 46st week(11.13-11.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.6-11.10)