Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 41 (10.9-10.13)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 41(10.9-10.13).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lithium cacbonat (11.99%),Kim loại silicon (4.56%),Cao su tự nhiên (4.43%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-7.01%),khí hóa lỏng (-6.35%),than cốc (-5.93%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-09 | 10-13 | ↓↑ |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 150,550.00 | 168,600.00 | 11.99% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 14,030.00 | 14,670.00 | 4.56% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,095.00 | 14,720.00 | 4.43% |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,650.00 | 13,100.00 | 3.56% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,717.00 | 8,862.00 | 1.66% |
thanh dây | Thép | 3,661.00 | 3,720.00 | 1.61% |
Thép không gỉ | Thép | 14,640.00 | 14,805.00 | 1.13% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,272.00 | 6,326.00 | 0.86% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,357.00 | 6,396.00 | 0.61% |
quặng sắt | Thép | 833.50 | 838.00 | 0.54% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,932.00 | 7,948.00 | 0.20% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,184.00 | 7,194.00 | 0.14% |
bạc | Kim loại màu | 5,670.00 | 5,673.00 | 0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 16,670.00 | 16,645.00 | -0.15% |
vàng | Kim loại màu | 454.48 | 453.76 | -0.16% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,440.00 | 13,410.00 | -0.22% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,062.00 | 5,050.00 | -0.24% |
bắp | Nông nghiệp | 2,549.00 | 2,537.00 | -0.47% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,123.00 | 4,102.00 | -0.51% |
Cốt thép | Thép | 3,642.00 | 3,619.00 | -0.63% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,748.00 | 3,723.00 | -0.67% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,890.00 | 3,856.00 | -0.87% |
Táo | Nông nghiệp | 9,478.00 | 9,359.00 | -1.26% |
Styrene | Hóa chất | 8,558.00 | 8,448.00 | -1.29% |
đồng | Kim loại màu | 67,340.00 | 66,430.00 | -1.35% |
LLDPE | Cao su | 8,150.00 | 8,032.00 | -1.45% |
nhôm | Kim loại màu | 19,250.00 | 18,965.00 | -1.48% |
PVC | Cao su | 6,048.00 | 5,952.00 | -1.59% |
tro soda | Hóa chất | 1,745.00 | 1,713.00 | -1.83% |
Methanol | Năng lượng | 2,490.00 | 2,442.00 | -1.93% |
PP | Cao su | 7,613.00 | 7,461.00 | -2.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,488.00 | 7,336.00 | -2.03% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,462.00 | 4,359.00 | -2.31% |
đường | Nông nghiệp | 6,946.00 | 6,778.00 | -2.42% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,705.00 | 3,604.00 | -2.73% |
Mangan-silicon | Thép | 6,868.00 | 6,676.00 | -2.80% |
Urê | Hóa chất | 2,145.00 | 2,083.00 | -2.89% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,784.00 | 2,703.00 | -2.91% |
bông | Dệt | 23,745.00 | 23,050.00 | -2.93% |
chì | Kim loại màu | 16,740.00 | 16,245.00 | -2.96% |
PX | Hóa chất | 8,680.00 | 8,400.00 | -3.23% |
PTA | Dệt | 5,976.00 | 5,782.00 | -3.25% |
kẽm | Kim loại màu | 21,865.00 | 21,125.00 | -3.38% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,438.00 | 3,320.00 | -3.43% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,001.00 | 2,894.00 | -3.57% |
sắt silicon | Thép | 7,352.00 | 7,080.00 | -3.70% |
Lint | Dệt | 17,665.00 | 16,945.00 | -4.08% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,758.00 | 9,326.00 | -4.43% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,726.00 | 1,634.00 | -5.33% |
than cốc | Năng lượng | 2,503.00 | 2,354.50 | -5.93% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,450.00 | 5,104.00 | -6.35% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,854.50 | 1,724.50 | -7.01% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.2-10.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.25-9.29)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.18-9.22)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 37st week(9.11-9.15)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 36st week(9.4-9.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 35st week(8.28-9.1)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 34st week(8.21-8.25)