Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 16 (4.20-4.24)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 16(4.20-4.24).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (6.75%),vàng (3.07%),Bột hạt cải (2.24%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ethylene glycol (-6.16%),dầu cọ (-5.44%),Styrene (-3.72%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-20 | 04-24 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,154.00 | 3,367.00 | 6.75% |
vàng | Kim loại màu | 369.76 | 381.10 | 3.07% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,319.00 | 2,371.00 | 2.24% |
PP | Cao su | 6,798.00 | 6,885.00 | 1.28% |
chì | Kim loại màu | 13,605.00 | 13,755.00 | 1.10% |
Lint | Dệt | 11,435.00 | 11,520.00 | 0.74% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,741.00 | 2,761.00 | 0.73% |
bạc | Kim loại màu | 3,664.00 | 3,689.00 | 0.68% |
sắt silicon | Thép | 5,682.00 | 5,718.00 | 0.63% |
bắp | Nông nghiệp | 2,070.00 | 2,081.00 | 0.53% |
LLDPE | Cao su | 6,080.00 | 6,090.00 | 0.16% |
Mangan-silicon | Thép | 7,218.00 | 7,212.00 | -0.08% |
bông | Dệt | 18,760.00 | 18,730.00 | -0.16% |
nhôm | Kim loại màu | 12,350.00 | 12,280.00 | -0.57% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 4,549.00 | 4,520.00 | -0.64% |
PVC | Cao su | 5,400.00 | 5,365.00 | -0.65% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,668.00 | 4,637.00 | -0.66% |
Methanol | Năng lượng | 1,733.00 | 1,720.00 | -0.75% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,662.00 | 6,608.00 | -0.81% |
than cốc | Năng lượng | 1,712.50 | 1,697.00 | -0.91% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 5,514.00 | 5,462.00 | -0.94% |
than hơi nước | Năng lượng | 499.80 | 494.80 | -1.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 10,120.00 | 9,990.00 | -1.28% |
Cốt thép | Thép | 3,379.00 | 3,334.00 | -1.33% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,260.00 | 1,243.00 | -1.35% |
đồng | Kim loại màu | 42,400.00 | 41,810.00 | -1.39% |
Urê | Hóa chất | 1,558.00 | 1,536.00 | -1.41% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 4,578.00 | 4,510.00 | -1.49% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,230.00 | 3,181.00 | -1.52% |
PTA | Dệt | 3,404.00 | 3,352.00 | -1.53% |
Thép không gỉ | Thép | 13,200.00 | 12,980.00 | -1.67% |
thanh dây | Thép | 4,057.00 | 3,976.00 | -2.00% |
quặng sắt | Thép | 619.50 | 607.00 | -2.02% |
kẽm | Kim loại màu | 16,095.00 | 15,765.00 | -2.05% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,280.00 | 3,182.00 | -2.99% |
đường | Nông nghiệp | 5,280.00 | 5,116.00 | -3.11% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,133.00 | 1,093.50 | -3.49% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,106.00 | 2,030.00 | -3.61% |
Styrene | Hóa chất | 5,484.00 | 5,280.00 | -3.72% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 4,670.00 | 4,416.00 | -5.44% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,683.00 | 3,456.00 | -6.16% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15st week(4.13-4.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14st week(4.6-4.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13st week(3.30-4.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12st week(3.23-3.27)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11st week(3.16-3.20)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10st week(3.9-3.13)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 9st week(3.2-3.6)