Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 19 (5.11-5.15)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 19(5.11-5.15).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil indica muộn (10.67%),lúa mạch WH (8.14%),bạc (4.07%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bảng sợi (-17.89%),Hạt cải dầu (-6.91%),thanh dây (-6.32%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-11 | 05-15 | ↓↑ |
indica muộn | Nông nghiệp | 2,530.00 | 2,800.00 | 10.67% |
lúa mạch WH | Nông nghiệp | 2,555.00 | 2,763.00 | 8.14% |
bạc | Kim loại màu | 3,634.00 | 3,782.00 | 4.07% |
vàng | Kim loại màu | 241.40 | 247.50 | 2.53% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,374.00 | 4,451.00 | 1.76% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 5,068.00 | 5,136.00 | 1.34% |
PVC | Cao su | 5,765.00 | 5,830.00 | 1.13% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,559.00 | 2,581.00 | 0.86% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,330.00 | 4,359.00 | 0.67% |
bắp | Nông nghiệp | 2,499.00 | 2,513.00 | 0.56% |
Trang chủ | Nông nghiệp | 2,433.00 | 2,446.00 | 0.53% |
đồng | Kim loại màu | 45,780.00 | 45,930.00 | 0.33% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 5,880.00 | 5,886.00 | 0.10% |
than hơi nước | Năng lượng | 419.40 | 419.40 | 0.00% |
Đậu nành 2 | Nông nghiệp | 3,096.00 | 3,092.00 | -0.13% |
kính | Vật liệu xây dựng | 943.00 | 941.00 | -0.21% |
Lint | Dệt | 13,315.00 | 13,280.00 | -0.26% |
Gạo tẻ | Nông nghiệp | 2,988.00 | 2,980.00 | -0.27% |
LLDPE | Cao su | 9,715.00 | 9,675.00 | -0.41% |
Mangan-silicon | Thép | 5,910.00 | 5,882.00 | -0.47% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,146.00 | 6,116.00 | -0.49% |
sắt silicon | Thép | 5,026.00 | 5,000.00 | -0.52% |
đường | Nông nghiệp | 5,563.00 | 5,531.00 | -0.58% |
kẽm | Kim loại màu | 17,035.00 | 16,900.00 | -0.79% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,216.00 | 3,188.00 | -0.87% |
chì | Kim loại màu | 13,505.00 | 13,385.00 | -0.89% |
nhôm | Kim loại màu | 13,450.00 | 13,315.00 | -1.00% |
Ván ép | Vật liệu xây dựng | 114.55 | 113.25 | -1.13% |
PP | Cao su | 8,589.00 | 8,479.00 | -1.28% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 684.00 | 673.00 | -1.61% |
Cuộn cán nóng | Thép | 2,510.00 | 2,469.00 | -1.63% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,732.00 | 2,676.00 | -2.05% |
than cốc | Năng lượng | 932.50 | 913.00 | -2.09% |
Cốt thép | Thép | 2,419.00 | 2,361.00 | -2.40% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,685.00 | 14,310.00 | -2.55% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,239.00 | 2,177.00 | -2.77% |
PTA | Dệt | 5,458.00 | 5,298.00 | -2.93% |
quặng sắt | Thép | 440.50 | 422.00 | -4.20% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,400.00 | 3,245.00 | -4.56% |
thanh dây | Thép | 2,832.00 | 2,653.00 | -6.32% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 4,920.00 | 4,580.00 | -6.91% |
Bảng sợi | Vật liệu xây dựng | 57.30 | 47.05 | -17.89% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18st week(5.4-5.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17st week(4.27-5.1)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16st week(4.20-4.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15st week(4.13-4.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14st week(4.6-4.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13st week(3.30-4.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12st week(3.23-3.27)