SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 16/05/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 39 mặt hàng tăng giá,12 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 16/05/2024. Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (2.12%),Bột gỗ (1.79%),quặng sắt (1.57%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-1.67%),Kim loại silicon (-0.72%),đường (-0.55%).
Hàng hoá Lĩnh vực 05-15 05-16 ↓↑
bạc Kim loại màu 7,367.00 7,523.00 2.12%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 6,252.00 6,364.00 1.79%
quặng sắt Thép 859.00 872.50 1.57%
Cốt thép Thép 3,617.00 3,667.00 1.38%
Cao su tự nhiên Cao su 14,380.00 14,570.00 1.32%
dầu đậu nành Nông nghiệp 7,706.00 7,804.00 1.27%
nhôm Kim loại màu 20,485.00 20,735.00 1.22%
Than luyện cốc Năng lượng 1,665.00 1,684.50 1.17%
Cuộn cán nóng Thép 3,770.00 3,812.00 1.11%
dầu cọ Nông nghiệp 7,438.00 7,506.00 0.91%
Cao su Butadiene Cao su 13,240.00 13,360.00 0.91%
Sợi polyester Dệt 7,314.00 7,380.00 0.90%
Methanol Năng lượng 2,577.00 2,600.00 0.89%
Styrene Hóa chất 9,128.00 9,209.00 0.89%
vàng Kim loại màu 558.18 562.88 0.84%
than cốc Năng lượng 2,182.00 2,199.00 0.78%
kính Vật liệu xây dựng 1,565.00 1,577.00 0.77%
tro soda Hóa chất 2,120.00 2,136.00 0.75%
sắt silicon Thép 7,204.00 7,254.00 0.69%
thanh dây Thép 3,860.00 3,886.00 0.67%
PX Hóa chất 8,314.00 8,362.00 0.58%
Lint Dệt 14,970.00 15,055.00 0.57%
PTA Dệt 5,776.00 5,808.00 0.55%
đồng Kim loại màu 81,930.00 82,330.00 0.49%
khí hóa lỏng Năng lượng 4,458.00 4,478.00 0.45%
Hạt cải dầu Nông nghiệp 5,768.00 5,792.00 0.42%
bắp Nông nghiệp 2,454.00 2,464.00 0.41%
chì Kim loại màu 18,625.00 18,700.00 0.40%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,549.00 3,562.00 0.37%
Trứng Nông nghiệp 3,977.00 3,991.00 0.35%
PP Cao su 7,573.00 7,596.00 0.30%
Lithium cacbonat Hóa chất 103,600.00 103,900.00 0.29%
LLDPE Cao su 8,450.00 8,473.00 0.27%
PVC Cao su 6,053.00 6,069.00 0.26%
Ngày đỏ Nông nghiệp 12,760.00 12,790.00 0.24%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 8,735.00 8,746.00 0.13%
bông Dệt 20,800.00 20,820.00 0.10%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 4,626.00 4,630.00 0.09%
Táo Nông nghiệp 7,445.00 7,448.00 0.04%
Thép không gỉ Thép 14,110.00 14,110.00 0.00%
than hơi nước Năng lượng 801.40 801.40 0.00%
kẽm Kim loại màu 23,805.00 23,780.00 -0.11%
Ethylene glycol Hóa chất 4,466.00 4,461.00 -0.11%
Heo Nông nghiệp 18,055.00 18,025.00 -0.17%
Soda ăn da Hóa chất 2,800.00 2,795.00 -0.18%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,892.00 2,886.00 -0.21%
Urê Hóa chất 2,127.00 2,122.00 -0.24%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,658.00 3,649.00 -0.25%
Đậu phộng Nông nghiệp 9,246.00 9,206.00 -0.43%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 3,346.00 3,330.00 -0.48%
đường Nông nghiệp 6,187.00 6,153.00 -0.55%
Kim loại silicon Kim loại màu 11,820.00 11,735.00 -0.72%
Mangan-silicon Thép 8,404.00 8,264.00 -1.67%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.