Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 30/10/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
43 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 30/10/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (5.09%),tro soda (3.28%),Styrene (2.62%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Táo (-2.32%),Cao su tự nhiên (-1.96%),Đậu phộng (-0.94%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-27 | 10-30 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,220.00 | 2,333.00 | 5.09% |
tro soda | Hóa chất | 1,676.00 | 1,731.00 | 3.28% |
Styrene | Hóa chất | 8,446.00 | 8,667.00 | 2.62% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,790.00 | 1,826.00 | 2.01% |
quặng sắt | Thép | 878.00 | 895.50 | 1.99% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,069.00 | 5,153.00 | 1.66% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 152,100.00 | 154,450.00 | 1.55% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,941.00 | 2,985.00 | 1.50% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,923.00 | 3,980.00 | 1.45% |
kẽm | Kim loại màu | 20,970.00 | 21,270.00 | 1.43% |
nhôm | Kim loại màu | 18,870.00 | 19,125.00 | 1.35% |
Methanol | Năng lượng | 2,409.00 | 2,441.00 | 1.33% |
PP | Cao su | 7,505.00 | 7,603.00 | 1.31% |
thanh dây | Thép | 3,956.00 | 4,006.00 | 1.26% |
than cốc | Năng lượng | 2,430.50 | 2,461.00 | 1.25% |
Heo | Nông nghiệp | 15,985.00 | 16,185.00 | 1.25% |
Thép không gỉ | Thép | 14,555.00 | 14,725.00 | 1.17% |
PX | Hóa chất | 8,498.00 | 8,596.00 | 1.15% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,938.00 | 8,018.00 | 1.01% |
Sợi polyester | Dệt | 7,370.00 | 7,444.00 | 1.00% |
PTA | Dệt | 5,804.00 | 5,862.00 | 1.00% |
đồng | Kim loại màu | 66,620.00 | 67,280.00 | 0.99% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,560.00 | 2,584.00 | 0.94% |
bắp | Nông nghiệp | 2,506.00 | 2,528.00 | 0.88% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,214.00 | 7,276.00 | 0.86% |
Cốt thép | Thép | 3,694.00 | 3,725.00 | 0.84% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,995.00 | 14,110.00 | 0.82% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,815.00 | 3,846.00 | 0.81% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,707.00 | 3,737.00 | 0.81% |
Mangan-silicon | Thép | 6,644.00 | 6,696.00 | 0.78% |
LLDPE | Cao su | 8,082.00 | 8,145.00 | 0.78% |
PVC | Cao su | 6,080.00 | 6,116.00 | 0.59% |
chì | Kim loại màu | 16,205.00 | 16,300.00 | 0.59% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,128.00 | 4,152.00 | 0.58% |
đường | Nông nghiệp | 6,778.00 | 6,817.00 | 0.58% |
sắt silicon | Thép | 6,920.00 | 6,958.00 | 0.55% |
bạc | Kim loại màu | 5,828.00 | 5,859.00 | 0.53% |
vàng | Kim loại màu | 477.40 | 479.90 | 0.52% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,620.00 | 1,626.00 | 0.37% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,498.00 | 8,526.00 | 0.33% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,936.00 | 5,952.00 | 0.27% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,282.00 | 6,289.00 | 0.11% |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,825.00 | 12,830.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,296.00 | 4,295.00 | -0.02% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,913.00 | 4,910.00 | -0.06% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,316.00 | 3,313.00 | -0.09% |
bông | Dệt | 21,845.00 | 21,790.00 | -0.25% |
Lint | Dệt | 16,175.00 | 16,095.00 | -0.49% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,350.00 | 13,265.00 | -0.64% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,158.00 | 9,072.00 | -0.94% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,515.00 | 14,230.00 | -1.96% |
Táo | Nông nghiệp | 8,753.00 | 8,550.00 | -2.32% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/10/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/10/2023