Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/07/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
29 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 29/07/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ethylene glycol (2.23%),Bột gỗ (2.11%),Than luyện cốc (1.90%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton thanh dây (-4.57%),dầu hạt cải dầu (-1.93%),Dầu nhiên liệu (-1.72%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-28 | 07-29 | ↓↑ |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,302.00 | 5,420.00 | 2.23% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,148.00 | 6,278.00 | 2.11% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,178.50 | 2,220.00 | 1.90% |
Thép không gỉ | Thép | 19,150.00 | 19,480.00 | 1.72% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,830.00 | 2,875.00 | 1.59% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,907.00 | 5,995.00 | 1.49% |
LLDPE | Cao su | 8,160.00 | 8,280.00 | 1.47% |
PP | Cao su | 8,405.00 | 8,524.00 | 1.42% |
than hơi nước | Năng lượng | 900.00 | 910.00 | 1.11% |
than cốc | Năng lượng | 2,914.00 | 2,946.00 | 1.10% |
Heo | Nông nghiệp | 18,430.00 | 18,620.00 | 1.03% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,903.00 | 4,944.00 | 0.84% |
PVC | Cao su | 9,075.00 | 9,150.00 | 0.83% |
Urê | Hóa chất | 2,560.00 | 2,581.00 | 0.82% |
PTA | Dệt | 5,394.00 | 5,434.00 | 0.74% |
Táo | Nông nghiệp | 5,925.00 | 5,968.00 | 0.73% |
Methanol | Năng lượng | 2,647.00 | 2,666.00 | 0.72% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,567.00 | 3,592.00 | 0.70% |
tro soda | Hóa chất | 2,577.00 | 2,593.00 | 0.62% |
sắt silicon | Thép | 8,898.00 | 8,948.00 | 0.56% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,218.00 | 3,236.00 | 0.56% |
nhôm | Kim loại màu | 19,455.00 | 19,555.00 | 0.51% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,581.00 | 4,602.00 | 0.46% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,212.00 | 9,254.00 | 0.46% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,928.00 | 2,936.00 | 0.27% |
Cốt thép | Thép | 5,643.00 | 5,657.00 | 0.25% |
Sợi polyester | Dệt | 7,252.00 | 7,268.00 | 0.22% |
đường | Nông nghiệp | 5,650.00 | 5,658.00 | 0.14% |
Mangan-silicon | Thép | 7,946.00 | 7,948.00 | 0.03% |
Lint | Dệt | 17,555.00 | 17,555.00 | 0.00% |
bông | Dệt | 27,240.00 | 27,225.00 | -0.06% |
bạc | Kim loại màu | 5,265.00 | 5,260.00 | -0.09% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,760.00 | 5,754.00 | -0.10% |
bắp | Nông nghiệp | 2,566.00 | 2,563.00 | -0.12% |
Styrene | Hóa chất | 9,211.00 | 9,199.00 | -0.13% |
kẽm | Kim loại màu | 22,310.00 | 22,260.00 | -0.22% |
vàng | Kim loại màu | 379.12 | 378.24 | -0.23% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,847.00 | 5,830.00 | -0.29% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,170.00 | 13,130.00 | -0.30% |
chì | Kim loại màu | 15,945.00 | 15,860.00 | -0.53% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,230.00 | 13,120.00 | -0.83% |
đồng | Kim loại màu | 72,100.00 | 71,460.00 | -0.89% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,508.00 | 8,428.00 | -0.94% |
quặng sắt | Thép | 1,132.50 | 1,118.00 | -1.28% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,096.00 | 8,974.00 | -1.34% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,618.00 | 2,573.00 | -1.72% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,511.00 | 10,308.00 | -1.93% |
thanh dây | Thép | 6,044.00 | 5,768.00 | -4.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/07/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/07/2021