Hàng hoá
03-18
Thay đổi
kính
2,074.00
2.98%
than cốc
2,333.50
2.39%
tro soda
1,989.00
2.21%
sắt silicon
7,254.00
2.05%
than hơi nước
669.40
1.67%
quặng sắt
1,079.50
1.55%
Bột gỗ
7,286.00
1.42%
bạc
5,471.00
1.37%
Mangan-silicon
7,100.00
1.23%
Than luyện cốc
1,585.00
1.02%
Cốt thép
4,781.00
0.91%
PTA
4,532.00
0.80%
đồng
67,120.00
0.80%
Cuộn cán nóng
4,991.00
0.79%
Cao su tự nhiên
15,255.00
0.63%
nhôm
17,690.00
0.40%
vàng
366.96
0.33%
Sợi polyester
7,224.00
0.28%
Thép không gỉ
13,985.00
0.25%
PVC
9,085.00
0.22%
bông
23,275.00
0.22%
Bột hạt cải
2,849.00
0.14%
đường
5,455.00
0.13%
Lint
15,680.00
0.10%
kẽm
21,640.00
0.05%
Ngày đỏ
9,945.00
0.00%
thanh dây
5,123.00
0.00%
Urê
1,968.00
-0.05%
Bitum
3,030.00
-0.07%
chì
14,780.00
-0.10%
Heo
28,505.00
-0.16%
Bột đậu nành
3,332.00
-0.18%
dầu cọ
7,776.00
-0.21%
khí hóa lỏng
3,930.00
-0.30%
Hạt cải dầu
5,995.00
-0.40%
PP
9,254.00
-0.76%
bắp
2,695.00
-0.85%
Trứng
4,338.00
-0.89%
LLDPE
8,845.00
-0.90%
Dầu nhiên liệu
2,530.00
-0.94%
Đậu phộng
10,620.00
-0.95%
Methanol
2,409.00
-1.03%
dầu hạt cải dầu
10,534.00
-1.13%
dầu đậu nành
9,108.00
-1.41%
Styrene
8,284.00
-1.77%
Ethylene glycol
5,101.00
-1.81%
Táo
5,225.00
-1.93%
Đậu nành 1
5,726.00
-1.97%