Hàng hoá
03-17
Thay đổi
than hơi nước
658.40
3.23%
Than luyện cốc
1,569.00
2.95%
khí hóa lỏng
3,942.00
1.65%
Bột hạt cải
2,845.00
1.50%
Bột đậu nành
3,338.00
1.43%
than cốc
2,279.00
1.27%
Bột gỗ
7,184.00
0.79%
Urê
1,969.00
0.66%
Lint
15,665.00
0.48%
Heo
28,550.00
0.44%
tro soda
1,946.00
0.41%
đường
5,448.00
0.39%
bông
23,225.00
0.32%
bắp
2,718.00
0.30%
Dầu nhiên liệu
2,554.00
0.24%
vàng
365.76
0.22%
quặng sắt
1,063.00
0.14%
thanh dây
5,123.00
0.14%
Cốt thép
4,738.00
0.06%
Trứng
4,377.00
0.05%
Bitum
3,032.00
0.00%
kính
2,014.00
-0.05%
PTA
4,496.00
-0.18%
Cao su tự nhiên
15,160.00
-0.20%
Hạt cải dầu
6,019.00
-0.33%
chì
14,795.00
-0.34%
Cuộn cán nóng
4,952.00
-0.40%
Thép không gỉ
13,950.00
-0.50%
Ngày đỏ
9,945.00
-0.55%
Táo
5,328.00
-0.80%
nhôm
17,620.00
-0.93%
Methanol
2,434.00
-0.94%
bạc
5,397.00
-0.94%
kẽm
21,630.00
-0.98%
Ethylene glycol
5,195.00
-1.07%
PVC
9,065.00
-1.09%
Đậu phộng
10,722.00
-1.14%
đồng
66,590.00
-1.23%
Mangan-silicon
7,014.00
-1.27%
Đậu nành 1
5,841.00
-1.30%
Sợi polyester
7,204.00
-1.45%
PP
9,325.00
-1.58%
LLDPE
8,925.00
-1.65%
dầu hạt cải dầu
10,654.00
-1.69%
dầu đậu nành
9,238.00
-1.97%
sắt silicon
7,108.00
-2.07%
dầu cọ
7,792.00
-2.72%
Styrene
8,433.00
-3.06%