Hàng hoá
03-16
Thay đổi
quặng sắt
1,061.50
3.06%
kính
2,015.00
2.39%
Bột hạt cải
2,803.00
2.37%
tro soda
1,938.00
2.22%
Than luyện cốc
1,524.00
1.97%
PVC
9,165.00
1.83%
nhôm
17,785.00
1.69%
bạc
5,448.00
1.68%
vàng
364.96
0.81%
dầu đậu nành
9,424.00
0.79%
than hơi nước
637.80
0.57%
dầu hạt cải dầu
10,837.00
0.55%
than cốc
2,250.50
0.54%
bắp
2,710.00
0.48%
Bột đậu nành
3,291.00
0.37%
Thép không gỉ
14,020.00
0.36%
PP
9,475.00
0.35%
kẽm
21,845.00
0.30%
Cốt thép
4,735.00
0.25%
LLDPE
9,075.00
0.22%
Methanol
2,457.00
0.08%
Cao su tự nhiên
15,190.00
0.07%
dầu cọ
8,010.00
0.02%
Táo
5,371.00
0.00%
Đậu phộng
10,846.00
-0.06%
Hạt cải dầu
6,039.00
-0.07%
chì
14,845.00
-0.07%
đồng
67,420.00
-0.13%
Trứng
4,375.00
-0.23%
thanh dây
5,116.00
-0.41%
bông
23,150.00
-0.52%
đường
5,427.00
-0.53%
Heo
28,425.00
-0.54%
Urê
1,956.00
-0.56%
Mangan-silicon
7,104.00
-0.56%
Cuộn cán nóng
4,972.00
-0.78%
Styrene
8,699.00
-0.81%
Ethylene glycol
5,251.00
-1.02%
Lint
15,590.00
-1.08%
sắt silicon
7,258.00
-1.31%
Đậu nành 1
5,918.00
-1.35%
Ngày đỏ
10,000.00
-1.38%
PTA
4,504.00
-1.53%
Bột gỗ
7,128.00
-2.06%
Dầu nhiên liệu
2,548.00
-2.08%
Sợi polyester
7,310.00
-2.51%
Bitum
3,032.00
-3.56%
khí hóa lỏng
3,878.00
-4.69%