Hàng hoá
03-12
Thay đổi
Cốt thép
4,757.00
3.55%
thanh dây
5,108.00
3.48%
Cuộn cán nóng
5,012.00
3.47%
dầu cọ
8,012.00
3.38%
PTA
4,586.00
2.73%
PVC
8,760.00
1.98%
Sợi polyester
7,594.00
1.96%
Lint
15,900.00
1.92%
LLDPE
9,010.00
1.92%
Heo
28,700.00
1.77%
PP
9,375.00
1.77%
dầu đậu nành
9,350.00
1.48%
bông
23,570.00
1.40%
kẽm
21,735.00
1.38%
Dầu nhiên liệu
2,578.00
1.22%
Cao su tự nhiên
15,375.00
1.15%
quặng sắt
1,072.50
0.99%
đồng
67,060.00
0.95%
Bột gỗ
7,286.00
0.94%
đường
5,412.00
0.84%
Bitum
3,130.00
0.71%
Thép không gỉ
14,060.00
0.64%
Trứng
4,500.00
0.63%
Đậu phộng
10,862.00
0.54%
than hơi nước
641.60
0.50%
Styrene
8,909.00
0.50%
Methanol
2,464.00
0.49%
khí hóa lỏng
4,011.00
0.48%
dầu hạt cải dầu
10,781.00
0.38%
Bột đậu nành
3,209.00
0.31%
Than luyện cốc
1,532.00
0.23%
Đậu nành 1
6,108.00
0.13%
nhôm
17,305.00
0.09%
chì
14,770.00
0.03%
Urê
1,918.00
0.00%
kính
1,969.00
0.00%
Bột hạt cải
2,724.00
-0.07%
Ngày đỏ
10,115.00
-0.15%
Táo
5,387.00
-0.15%
bạc
5,403.00
-0.18%
vàng
363.18
-0.32%
tro soda
1,887.00
-0.37%
bắp
2,699.00
-0.63%
Hạt cải dầu
6,159.00
-1.09%
Mangan-silicon
7,346.00
-1.21%
than cốc
2,298.00
-1.31%
Ethylene glycol
5,265.00
-1.31%
sắt silicon
7,718.00
-1.88%