Hàng hoá
03-11
Thay đổi
quặng sắt
1,062.00
2.51%
Than luyện cốc
1,528.50
1.90%
Heo
28,200.00
1.81%
khí hóa lỏng
3,992.00
1.66%
thanh dây
4,936.00
1.48%
than cốc
2,328.50
1.24%
nhôm
17,290.00
1.17%
đồng
66,430.00
1.13%
dầu cọ
7,750.00
0.89%
Cuộn cán nóng
4,844.00
0.60%
bạc
5,413.00
0.52%
kẽm
21,440.00
0.45%
đường
5,367.00
0.41%
vàng
364.36
0.37%
Cao su tự nhiên
15,200.00
0.36%
Styrene
8,865.00
0.33%
chì
14,765.00
0.31%
Thép không gỉ
13,970.00
0.22%
Táo
5,395.00
0.20%
bông
23,245.00
0.11%
Lint
15,600.00
0.10%
PVC
8,590.00
0.06%
Ngày đỏ
10,130.00
0.00%
Cốt thép
4,594.00
-0.07%
Dầu nhiên liệu
2,547.00
-0.12%
Bột gỗ
7,218.00
-0.44%
than hơi nước
638.40
-0.47%
PP
9,212.00
-0.50%
Sợi polyester
7,448.00
-0.56%
Trứng
4,472.00
-0.60%
Urê
1,918.00
-0.62%
Bitum
3,108.00
-0.64%
Đậu nành 1
6,100.00
-0.70%
Đậu phộng
10,804.00
-0.72%
LLDPE
8,840.00
-0.79%
bắp
2,716.00
-1.02%
PTA
4,464.00
-1.06%
dầu hạt cải dầu
10,740.00
-1.39%
dầu đậu nành
9,214.00
-1.50%
Hạt cải dầu
6,227.00
-1.77%
tro soda
1,894.00
-2.32%
Mangan-silicon
7,436.00
-2.36%
Methanol
2,452.00
-2.39%
Ethylene glycol
5,335.00
-2.47%
kính
1,969.00
-2.67%
sắt silicon
7,866.00
-3.37%
Bột đậu nành
3,199.00
-3.53%
Bột hạt cải
2,726.00
-4.01%