Hàng hoá
03-10
Thay đổi
bạc
5,385.00
2.42%
Trứng
4,499.00
2.20%
vàng
363.02
1.54%
Urê
1,930.00
1.42%
sắt silicon
8,140.00
1.17%
khí hóa lỏng
3,927.00
1.11%
Than luyện cốc
1,500.00
0.60%
tro soda
1,939.00
-0.05%
Hạt cải dầu
6,339.00
-0.06%
Cao su tự nhiên
15,145.00
-0.07%
Đậu phộng
10,882.00
-0.13%
Đậu nành 1
6,143.00
-0.24%
Táo
5,384.00
-0.30%
Bột gỗ
7,250.00
-0.30%
nhôm
17,090.00
-0.61%
thanh dây
4,864.00
-0.63%
than cốc
2,300.00
-0.76%
Mangan-silicon
7,616.00
-0.76%
dầu đậu nành
9,354.00
-0.81%
kẽm
21,345.00
-0.84%
đường
5,345.00
-0.89%
than hơi nước
641.40
-0.96%
Ngày đỏ
10,130.00
-1.03%
dầu cọ
7,682.00
-1.08%
chì
14,720.00
-1.21%
kính
2,023.00
-1.22%
Thép không gỉ
13,940.00
-1.24%
bắp
2,744.00
-1.37%
đồng
65,690.00
-1.51%
PVC
8,585.00
-1.55%
dầu hạt cải dầu
10,891.00
-1.60%
Dầu nhiên liệu
2,550.00
-1.66%
Bột đậu nành
3,316.00
-1.69%
Heo
27,700.00
-1.89%
LLDPE
8,910.00
-2.20%
bông
23,220.00
-2.21%
Lint
15,585.00
-2.32%
Bột hạt cải
2,840.00
-2.37%
Cuộn cán nóng
4,815.00
-2.41%
Cốt thép
4,597.00
-2.44%
PP
9,258.00
-2.47%
Bitum
3,128.00
-2.98%
Methanol
2,512.00
-3.61%
Sợi polyester
7,490.00
-3.65%
PTA
4,512.00
-3.67%
Styrene
8,836.00
-4.03%
Ethylene glycol
5,470.00
-4.97%
quặng sắt
1,036.00
-5.65%