Hàng hoá
03-18
Thay đổi
Dầu nhiên liệu
3,767.00
3.89%
khí hóa lỏng
5,875.00
3.85%
PTA
5,904.00
3.54%
Than luyện cốc
2,988.50
3.19%
Urê
2,778.00
2.81%
Bitum
3,682.00
2.79%
Methanol
2,999.00
2.71%
quặng sắt
824.50
2.42%
Sợi polyester
7,650.00
2.30%
nhôm
22,590.00
2.17%
bạc
5,134.00
2.15%
than cốc
3,625.50
1.95%
Styrene
9,644.00
1.70%
Ethylene glycol
5,238.00
1.69%
Ngày đỏ
11,920.00
1.62%
dầu hạt cải dầu
12,629.00
1.42%
tro soda
2,473.00
1.35%
PP
8,817.00
1.18%
vàng
397.14
1.15%
LLDPE
8,959.00
1.14%
Táo
9,273.00
1.09%
Heo
12,715.00
0.95%
dầu đậu nành
10,460.00
0.95%
Bột hạt cải
4,040.00
0.87%
Bột đậu nành
4,224.00
0.84%
đồng
72,790.00
0.82%
Hạt cải dầu
6,325.00
0.81%
Cao su tự nhiên
13,380.00
0.79%
bông
28,330.00
0.78%
bắp
2,876.00
0.77%
thanh dây
5,582.00
0.72%
Cuộn cán nóng
5,102.00
0.67%
Lint
21,460.00
0.66%
than hơi nước
820.80
0.61%
Cốt thép
4,924.00
0.41%
Trứng
4,242.00
0.35%
Đậu phộng
8,528.00
0.31%
chì
15,235.00
0.26%
sắt silicon
9,406.00
0.26%
Mangan-silicon
8,828.00
0.23%
đường
5,785.00
0.23%
kẽm
25,410.00
0.10%
kính
1,958.00
0.05%
Bột gỗ
6,828.00
-0.03%
Đậu nành 1
6,271.00
-0.08%
PVC
9,031.00
-0.23%
Thép không gỉ
19,860.00
-0.25%
dầu cọ
11,152.00
-0.62%