Hàng hoá
03-17
Thay đổi
quặng sắt
805.00
4.01%
PVC
9,052.00
2.28%
than cốc
3,556.00
1.99%
thanh dây
5,542.00
1.89%
nhôm
22,110.00
1.89%
Cốt thép
4,904.00
1.78%
Cuộn cán nóng
5,068.00
1.58%
Bột hạt cải
4,005.00
1.57%
Bột đậu nành
4,189.00
1.50%
Than luyện cốc
2,896.00
1.42%
Bột gỗ
6,830.00
1.40%
kẽm
25,385.00
1.34%
kính
1,957.00
1.03%
Đậu nành 1
6,276.00
0.98%
Styrene
9,483.00
0.82%
đồng
72,200.00
0.75%
chì
15,195.00
0.66%
Lint
21,320.00
0.64%
khí hóa lỏng
5,657.00
0.59%
Hạt cải dầu
6,274.00
0.51%
Ethylene glycol
5,151.00
0.47%
bông
28,110.00
0.46%
bạc
5,026.00
0.44%
PP
8,714.00
0.40%
LLDPE
8,858.00
0.40%
Sợi polyester
7,478.00
0.35%
than hơi nước
815.80
0.30%
đường
5,772.00
0.07%
bắp
2,854.00
-0.04%
vàng
392.62
-0.06%
PTA
5,702.00
-0.07%
Methanol
2,920.00
-0.14%
Urê
2,702.00
-0.15%
dầu đậu nành
10,362.00
-0.17%
Bitum
3,582.00
-0.22%
Cao su tự nhiên
13,275.00
-0.23%
Dầu nhiên liệu
3,626.00
-0.30%
Đậu phộng
8,502.00
-0.37%
Mangan-silicon
8,808.00
-0.52%
Ngày đỏ
11,730.00
-0.59%
tro soda
2,440.00
-0.81%
Thép không gỉ
19,910.00
-0.95%
sắt silicon
9,382.00
-0.97%
dầu hạt cải dầu
12,452.00
-1.02%
Táo
9,173.00
-1.14%
Trứng
4,227.00
-1.15%
Heo
12,595.00
-1.18%
dầu cọ
11,222.00
-1.21%