Hàng hoá
03-16
Thay đổi
Thép không gỉ
20,100.00
1.98%
Mangan-silicon
8,854.00
1.58%
Cốt thép
4,818.00
1.41%
thanh dây
5,439.00
1.38%
quặng sắt
774.00
1.24%
Than luyện cốc
2,855.50
1.03%
dầu cọ
11,360.00
0.98%
Cuộn cán nóng
4,989.00
0.75%
sắt silicon
9,474.00
0.49%
chì
15,095.00
0.37%
Đậu nành 1
6,215.00
0.34%
dầu đậu nành
10,380.00
0.31%
Lint
21,185.00
0.31%
Đậu phộng
8,534.00
0.31%
than cốc
3,486.50
0.29%
Táo
9,279.00
0.26%
đồng
71,660.00
0.25%
Ethylene glycol
5,127.00
0.18%
bông
27,980.00
0.09%
dầu hạt cải dầu
12,580.00
-0.04%
nhôm
21,700.00
-0.09%
bắp
2,855.00
-0.14%
bạc
5,004.00
-0.20%
kính
1,937.00
-0.31%
PVC
8,850.00
-0.51%
Hạt cải dầu
6,242.00
-0.54%
Heo
12,745.00
-0.59%
tro soda
2,460.00
-0.61%
kẽm
25,050.00
-0.67%
Bột gỗ
6,736.00
-0.71%
LLDPE
8,823.00
-0.74%
khí hóa lỏng
5,624.00
-0.85%
PP
8,679.00
-0.87%
Bitum
3,590.00
-0.88%
Bột hạt cải
3,943.00
-1.10%
đường
5,768.00
-1.11%
than hơi nước
813.40
-1.12%
Bột đậu nành
4,127.00
-1.17%
Cao su tự nhiên
13,305.00
-1.22%
Trứng
4,276.00
-1.27%
PTA
5,706.00
-1.28%
Methanol
2,924.00
-1.28%
vàng
392.84
-1.37%
Sợi polyester
7,452.00
-1.74%
Urê
2,706.00
-1.85%
Dầu nhiên liệu
3,637.00
-2.05%
Styrene
9,406.00
-2.76%
Ngày đỏ
11,800.00
-2.76%