Hàng hoá
03-11
Thay đổi
Hạt cải dầu
6,457.00
5.08%
quặng sắt
816.50
3.09%
Than luyện cốc
3,103.00
2.87%
PVC
9,223.00
2.38%
nhôm
21,925.00
2.05%
kính
2,014.00
2.03%
than hơi nước
832.00
1.71%
Mangan-silicon
8,900.00
1.67%
sắt silicon
9,968.00
1.65%
Urê
2,742.00
1.63%
Bột hạt cải
4,095.00
1.36%
dầu cọ
12,444.00
1.34%
thanh dây
5,483.00
1.29%
Bột đậu nành
4,185.00
1.28%
than cốc
3,715.00
1.24%
Cuộn cán nóng
5,129.00
1.16%
Trứng
4,414.00
1.03%
Methanol
3,142.00
1.00%
kẽm
25,600.00
0.65%
đường
5,869.00
0.48%
vàng
406.34
0.45%
Cốt thép
4,894.00
0.45%
đồng
72,130.00
0.39%
Bột gỗ
7,312.00
0.36%
dầu hạt cải dầu
13,087.00
0.33%
Lint
21,385.00
0.19%
tro soda
2,605.00
0.15%
chì
15,300.00
0.13%
bông
28,470.00
0.07%
PP
9,306.00
0.02%
LLDPE
9,376.00
0.01%
Đậu nành 1
6,196.00
-0.02%
Styrene
10,059.00
-0.07%
bắp
2,854.00
-0.11%
bạc
5,161.00
-0.17%
Đậu phộng
8,338.00
-0.19%
Dầu nhiên liệu
4,044.00
-0.34%
dầu đậu nành
10,708.00
-0.43%
khí hóa lỏng
6,214.00
-0.62%
PTA
6,090.00
-0.94%
Ethylene glycol
5,434.00
-1.02%
Sợi polyester
7,980.00
-1.14%
Ngày đỏ
12,135.00
-1.26%
Cao su tự nhiên
13,900.00
-1.45%
Táo
9,866.00
-1.56%
Bitum
4,032.00
-1.71%
Heo
13,205.00
-2.00%
Thép không gỉ
19,275.00
-3.38%