Hàng hoá
03-14
Thay đổi
Thép không gỉ
19,585.00
1.61%
Đậu phộng
8,438.00
1.20%
Urê
2,757.00
0.55%
Trứng
4,419.00
0.11%
Mangan-silicon
8,896.00
-0.04%
chì
15,285.00
-0.10%
nhôm
21,900.00
-0.11%
Lint
21,350.00
-0.16%
đồng
72,010.00
-0.17%
đường
5,859.00
-0.17%
bắp
2,848.00
-0.21%
Ngày đỏ
12,105.00
-0.25%
bông
28,345.00
-0.44%
Bột đậu nành
4,164.00
-0.50%
kẽm
25,415.00
-0.72%
kính
1,999.00
-0.74%
vàng
403.22
-0.77%
bạc
5,120.00
-0.79%
Hạt cải dầu
6,397.00
-0.93%
Đậu nành 1
6,128.00
-1.10%
PVC
9,091.00
-1.43%
sắt silicon
9,800.00
-1.69%
Cuộn cán nóng
5,035.00
-1.83%
PTA
5,970.00
-1.97%
Sợi polyester
7,820.00
-2.01%
Cao su tự nhiên
13,615.00
-2.05%
Heo
12,930.00
-2.08%
Cốt thép
4,792.00
-2.08%
Bột hạt cải
4,008.00
-2.12%
thanh dây
5,363.00
-2.19%
Dầu nhiên liệu
3,944.00
-2.47%
dầu hạt cải dầu
12,761.00
-2.49%
dầu đậu nành
10,436.00
-2.54%
Styrene
9,793.00
-2.64%
LLDPE
9,125.00
-2.68%
Methanol
3,053.00
-2.83%
Ethylene glycol
5,275.00
-2.93%
quặng sắt
792.50
-2.94%
Táo
9,565.00
-3.05%
PP
9,013.00
-3.15%
than cốc
3,595.50
-3.22%
than hơi nước
800.40
-3.80%
Bitum
3,876.00
-3.87%
khí hóa lỏng
5,970.00
-3.93%
Bột gỗ
7,018.00
-4.02%
tro soda
2,500.00
-4.03%
dầu cọ
11,828.00
-4.95%
Than luyện cốc
2,948.50
-4.98%