Hàng hoá
06-01
Thay đổi
Than luyện cốc
2,737.50
2.03%
than cốc
3,547.00
1.52%
Methanol
2,839.00
1.32%
kính
1,779.00
1.14%
than hơi nước
874.80
0.97%
Cốt thép
4,694.00
0.82%
LLDPE
8,990.00
0.78%
quặng sắt
901.50
0.67%
Táo
8,876.00
0.66%
Urê
2,791.00
0.65%
Cuộn cán nóng
4,797.00
0.59%
PP
8,878.00
0.50%
Dầu nhiên liệu
4,185.00
0.48%
thanh dây
5,194.00
0.44%
Lint
20,515.00
0.32%
Hạt cải dầu
6,772.00
0.28%
Ethylene glycol
5,072.00
0.22%
dầu hạt cải dầu
14,062.00
0.16%
bông
26,780.00
0.15%
Trứng
4,743.00
0.13%
Heo
18,955.00
0.11%
Styrene
10,495.00
0.10%
sắt silicon
9,230.00
0.09%
kẽm
26,170.00
0.06%
Cao su tự nhiên
13,220.00
0.00%
đường
6,065.00
-0.08%
dầu cọ
11,824.00
-0.08%
Đậu nành 1
6,285.00
-0.10%
Sợi polyester
8,356.00
-0.12%
tro soda
3,088.00
-0.13%
dầu đậu nành
11,694.00
-0.15%
PVC
8,387.00
-0.21%
Thép không gỉ
18,310.00
-0.41%
vàng
398.34
-0.46%
chì
15,140.00
-0.59%
Bột gỗ
6,992.00
-0.60%
Ngày đỏ
11,760.00
-0.63%
đồng
71,630.00
-0.65%
PTA
6,744.00
-0.68%
bạc
4,689.00
-0.70%
Đậu phộng
10,288.00
-0.75%
Bitum
4,616.00
-1.01%
Mangan-silicon
8,384.00
-1.23%
bắp
2,897.00
-1.29%
Bột đậu nành
4,144.00
-1.45%
khí hóa lỏng
6,090.00
-1.84%
Bột hạt cải
3,704.00
-1.88%
nhôm
20,320.00
-2.19%