Hàng hoá
05-24
Thay đổi
Đậu phộng
10,734.00
2.42%
than hơi nước
862.20
2.04%
dầu cọ
11,806.00
1.01%
Mangan-silicon
8,460.00
0.86%
Đậu nành 1
6,356.00
0.73%
Cao su tự nhiên
13,100.00
0.61%
Urê
2,849.00
0.56%
dầu hạt cải dầu
13,540.00
0.39%
chì
15,135.00
0.36%
Bitum
4,419.00
0.36%
dầu đậu nành
11,450.00
0.19%
PP
8,497.00
0.18%
LLDPE
8,534.00
0.16%
Hạt cải dầu
6,581.00
0.08%
vàng
399.48
0.07%
đường
5,985.00
0.05%
đồng
71,760.00
0.04%
sắt silicon
8,870.00
0.02%
kẽm
25,505.00
-0.08%
Trứng
4,790.00
-0.29%
Táo
9,126.00
-0.40%
Sợi polyester
8,220.00
-0.41%
Ethylene glycol
4,991.00
-0.48%
bạc
4,757.00
-0.48%
PTA
6,638.00
-0.63%
Lint
20,900.00
-0.67%
Methanol
2,767.00
-0.75%
bắp
2,969.00
-0.80%
tro soda
2,913.00
-0.85%
PVC
8,363.00
-0.87%
bông
26,900.00
-0.87%
Styrene
9,957.00
-0.88%
Heo
18,970.00
-0.97%
Dầu nhiên liệu
4,158.00
-1.21%
Thép không gỉ
18,525.00
-1.28%
nhôm
20,600.00
-1.29%
quặng sắt
849.00
-1.39%
Bột gỗ
7,198.00
-1.42%
thanh dây
5,046.00
-1.75%
kính
1,763.00
-1.78%
Cốt thép
4,552.00
-1.81%
Bột đậu nành
4,113.00
-1.95%
Cuộn cán nóng
4,674.00
-2.03%
khí hóa lỏng
5,851.00
-2.27%
Ngày đỏ
12,200.00
-2.63%
than cốc
3,346.50
-2.76%
Than luyện cốc
2,534.50
-3.36%
Bột hạt cải
3,662.00
-3.50%