Hàng hoá
05-16
Thay đổi
Đậu phộng
10,298.00
4.55%
Than luyện cốc
2,627.00
3.26%
than cốc
3,383.00
2.81%
Bột hạt cải
3,737.00
2.41%
quặng sắt
821.50
2.24%
Bột đậu nành
4,106.00
2.22%
nhôm
20,550.00
2.14%
than hơi nước
845.40
1.76%
tro soda
2,833.00
1.54%
Methanol
2,775.00
1.54%
Cao su tự nhiên
12,990.00
1.52%
Ngày đỏ
12,540.00
1.46%
đường
5,882.00
1.29%
Dầu nhiên liệu
4,209.00
1.25%
dầu đậu nành
11,352.00
1.16%
thanh dây
5,134.00
0.96%
Hạt cải dầu
6,545.00
0.91%
Thép không gỉ
18,980.00
0.88%
kính
1,790.00
0.79%
đồng
71,110.00
0.72%
Ethylene glycol
5,165.00
0.70%
Cốt thép
4,645.00
0.65%
Heo
19,735.00
0.59%
Urê
2,923.00
0.58%
Cuộn cán nóng
4,751.00
0.53%
Styrene
10,114.00
0.51%
sắt silicon
8,806.00
0.48%
kẽm
25,415.00
0.45%
Trứng
4,754.00
0.42%
PTA
6,690.00
0.42%
Đậu nành 1
6,303.00
0.41%
PVC
8,659.00
0.39%
PP
8,611.00
0.34%
LLDPE
8,675.00
0.28%
dầu cọ
11,630.00
0.21%
Sợi polyester
8,386.00
0.19%
Mangan-silicon
8,234.00
0.15%
Bột gỗ
7,290.00
0.14%
bắp
2,992.00
0.07%
dầu hạt cải dầu
13,575.00
-0.01%
Lint
21,265.00
-0.12%
khí hóa lỏng
6,172.00
-0.23%
bông
27,580.00
-0.31%
bạc
4,637.00
-0.32%
chì
14,880.00
-0.77%
Bitum
4,290.00
-1.04%
vàng
396.38
-1.26%
Táo
9,285.00
-1.52%