Hàng hoá
05-11
Thay đổi
quặng sắt
807.00
3.53%
thanh dây
5,136.00
1.95%
than cốc
3,401.50
1.80%
Than luyện cốc
2,655.50
1.67%
Cuộn cán nóng
4,756.00
1.54%
Cốt thép
4,658.00
1.48%
kính
1,804.00
1.46%
Heo
19,240.00
1.45%
Bột hạt cải
3,604.00
1.41%
nhôm
20,020.00
1.37%
Đậu phộng
9,750.00
1.33%
than hơi nước
833.40
1.31%
Ngày đỏ
12,390.00
1.18%
PVC
8,588.00
1.06%
Thép không gỉ
18,885.00
1.04%
Ethylene glycol
4,997.00
1.01%
Methanol
2,672.00
0.98%
Bột gỗ
7,360.00
0.90%
Cao su tự nhiên
12,750.00
0.87%
Táo
9,251.00
0.82%
Bột đậu nành
3,927.00
0.67%
Bitum
4,239.00
0.52%
tro soda
2,812.00
0.50%
sắt silicon
8,858.00
0.50%
Urê
2,902.00
0.42%
bông
27,670.00
0.36%
Mangan-silicon
8,174.00
0.34%
khí hóa lỏng
6,030.00
0.20%
PTA
6,260.00
0.19%
dầu đậu nành
10,978.00
0.16%
đồng
71,470.00
0.14%
LLDPE
8,645.00
0.12%
PP
8,623.00
0.10%
dầu cọ
11,498.00
0.09%
đường
5,823.00
0.09%
Lint
21,230.00
0.05%
Trứng
4,710.00
0.02%
Hạt cải dầu
6,442.00
0.02%
bắp
2,971.00
0.00%
Styrene
9,769.00
-0.04%
dầu hạt cải dầu
13,453.00
-0.14%
Đậu nành 1
6,153.00
-0.31%
kẽm
25,565.00
-0.35%
vàng
400.82
-0.68%
Sợi polyester
8,038.00
-0.86%
bạc
4,749.00
-0.90%
chì
15,130.00
-1.21%
Dầu nhiên liệu
3,978.00
-2.40%