Hàng hoá
05-17
Thay đổi
Than luyện cốc
2,714.00
3.31%
than cốc
3,474.50
2.70%
bạc
4,733.00
2.07%
sắt silicon
8,988.00
2.07%
Ngày đỏ
12,795.00
2.03%
Dầu nhiên liệu
4,290.00
1.92%
Urê
2,979.00
1.92%
Mangan-silicon
8,380.00
1.77%
quặng sắt
835.00
1.64%
Bitum
4,359.00
1.61%
kẽm
25,790.00
1.48%
than hơi nước
856.20
1.28%
tro soda
2,869.00
1.27%
Đậu phộng
10,408.00
1.07%
đường
5,939.00
0.97%
PTA
6,754.00
0.96%
Sợi polyester
8,456.00
0.83%
Bột gỗ
7,348.00
0.80%
Lint
21,430.00
0.78%
đồng
71,640.00
0.75%
kính
1,803.00
0.73%
khí hóa lỏng
6,216.00
0.71%
Cao su tự nhiên
13,075.00
0.65%
Trứng
4,784.00
0.63%
Táo
9,340.00
0.59%
Bột đậu nành
4,128.00
0.54%
bắp
3,008.00
0.53%
Cuộn cán nóng
4,776.00
0.53%
LLDPE
8,718.00
0.50%
bông
27,715.00
0.49%
Cốt thép
4,666.00
0.45%
thanh dây
5,155.00
0.41%
PP
8,645.00
0.39%
Bột hạt cải
3,751.00
0.37%
Methanol
2,782.00
0.25%
chì
14,910.00
0.20%
vàng
396.68
0.08%
Styrene
10,104.00
-0.10%
PVC
8,649.00
-0.12%
Ethylene glycol
5,159.00
-0.12%
Hạt cải dầu
6,532.00
-0.20%
dầu đậu nành
11,312.00
-0.35%
Thép không gỉ
18,905.00
-0.40%
Đậu nành 1
6,274.00
-0.46%
nhôm
20,445.00
-0.51%
dầu hạt cải dầu
13,424.00
-1.11%
dầu cọ
11,494.00
-1.17%
Heo
19,250.00
-2.46%