Hàng hoá
05-27
Thay đổi
Than luyện cốc
2,544.50
3.81%
than cốc
3,332.50
3.41%
quặng sắt
854.00
3.26%
khí hóa lỏng
6,128.00
3.16%
Bitum
4,590.00
2.91%
dầu cọ
12,096.00
2.80%
Bột đậu nành
4,172.00
2.25%
Styrene
10,381.00
2.25%
tro soda
3,030.00
2.12%
thanh dây
5,086.00
2.03%
Bột hạt cải
3,700.00
1.93%
Cốt thép
4,561.00
1.92%
Methanol
2,804.00
1.85%
sắt silicon
8,934.00
1.85%
Hạt cải dầu
6,690.00
1.75%
LLDPE
8,796.00
1.71%
dầu hạt cải dầu
13,824.00
1.59%
Dầu nhiên liệu
4,327.00
1.55%
dầu đậu nành
11,684.00
1.44%
PP
8,732.00
1.42%
Cuộn cán nóng
4,679.00
1.36%
kẽm
25,710.00
1.00%
Mangan-silicon
8,378.00
0.99%
nhôm
20,720.00
0.95%
bạc
4,813.00
0.92%
than hơi nước
870.80
0.86%
đồng
71,780.00
0.84%
PTA
6,752.00
0.72%
Sợi polyester
8,306.00
0.61%
chì
14,975.00
0.60%
vàng
403.48
0.54%
Cao su tự nhiên
13,235.00
0.46%
đường
6,031.00
0.33%
bắp
2,938.00
0.24%
kính
1,762.00
0.23%
Bột gỗ
7,130.00
0.20%
Ethylene glycol
4,916.00
0.08%
PVC
8,199.00
-0.05%
Thép không gỉ
18,270.00
-0.05%
Lint
20,515.00
-0.12%
Đậu nành 1
6,350.00
-0.13%
Ngày đỏ
11,810.00
-0.13%
Đậu phộng
10,616.00
-0.26%
bông
26,660.00
-0.43%
Trứng
4,777.00
-0.79%
Heo
18,690.00
-0.88%
Urê
2,812.00
-0.99%
Táo
8,922.00
-1.41%