Hàng hoá
05-30
Thay đổi
Than luyện cốc
2,621.50
3.03%
than cốc
3,426.50
2.82%
quặng sắt
874.50
2.40%
sắt silicon
9,096.00
1.81%
Bột gỗ
7,244.00
1.60%
Bitum
4,655.00
1.42%
than hơi nước
883.00
1.40%
kẽm
26,070.00
1.40%
tro soda
3,071.00
1.35%
Thép không gỉ
18,515.00
1.34%
Mangan-silicon
8,482.00
1.24%
Cốt thép
4,615.00
1.18%
dầu hạt cải dầu
13,977.00
1.11%
Cuộn cán nóng
4,727.00
1.03%
PVC
8,278.00
0.96%
Hạt cải dầu
6,741.00
0.76%
khí hóa lỏng
6,171.00
0.70%
Bột hạt cải
3,724.00
0.65%
thanh dây
5,118.00
0.63%
Ethylene glycol
4,942.00
0.53%
chì
15,050.00
0.50%
kính
1,769.00
0.40%
Bột đậu nành
4,188.00
0.38%
đồng
71,970.00
0.26%
PP
8,754.00
0.25%
Styrene
10,402.00
0.20%
LLDPE
8,812.00
0.18%
đường
6,039.00
0.13%
nhôm
20,745.00
0.12%
PTA
6,756.00
0.06%
Cao su tự nhiên
13,240.00
0.04%
dầu đậu nành
11,686.00
0.02%
bạc
4,813.00
0.00%
Đậu nành 1
6,344.00
-0.09%
bắp
2,933.00
-0.17%
Heo
18,655.00
-0.19%
Methanol
2,797.00
-0.25%
vàng
401.86
-0.40%
Sợi polyester
8,256.00
-0.60%
Trứng
4,736.00
-0.86%
bông
26,420.00
-0.90%
Ngày đỏ
11,700.00
-0.93%
Táo
8,828.00
-1.05%
Lint
20,265.00
-1.22%
dầu cọ
11,946.00
-1.24%
Urê
2,767.00
-1.60%
Đậu phộng
10,436.00
-1.70%
Dầu nhiên liệu
4,201.00
-2.91%