Hàng hoá
01-18
Thay đổi
than hơi nước
726.60
3.42%
dầu cọ
9,126.00
1.67%
Thép không gỉ
17,720.00
1.66%
Táo
8,479.00
1.57%
dầu hạt cải dầu
11,842.00
1.17%
Dầu nhiên liệu
3,050.00
1.13%
dầu đậu nành
9,172.00
0.79%
Than luyện cốc
2,245.00
0.72%
Đậu nành 1
5,835.00
0.67%
thanh dây
4,704.00
0.64%
Urê
2,492.00
0.56%
sắt silicon
8,964.00
0.47%
nhôm
21,195.00
0.45%
Methanol
2,713.00
0.30%
Heo
13,880.00
0.29%
Bitum
3,416.00
0.12%
kính
2,062.00
0.10%
khí hóa lỏng
4,585.00
0.04%
PTA
5,334.00
0.04%
Hạt cải dầu
5,929.00
0.00%
LLDPE
8,799.00
0.00%
Sợi polyester
7,454.00
-0.05%
chì
15,675.00
-0.06%
bắp
2,721.00
-0.07%
Đậu phộng
8,020.00
-0.12%
bạc
4,760.00
-0.13%
vàng
373.92
-0.21%
Trứng
4,029.00
-0.22%
Cao su tự nhiên
14,870.00
-0.23%
Cốt thép
4,575.00
-0.26%
Mangan-silicon
8,192.00
-0.27%
Cuộn cán nóng
4,680.00
-0.30%
đồng
70,010.00
-0.31%
kẽm
24,520.00
-0.35%
quặng sắt
705.00
-0.35%
đường
5,807.00
-0.36%
PP
8,359.00
-0.37%
Ngày đỏ
13,460.00
-0.37%
Bột đậu nành
3,161.00
-0.38%
Bột hạt cải
2,872.00
-0.38%
tro soda
2,542.00
-0.43%
PVC
8,591.00
-0.44%
Lint
21,360.00
-0.58%
bông
28,705.00
-0.76%
Bột gỗ
6,080.00
-0.98%
than cốc
2,953.50
-1.17%
Ethylene glycol
5,245.00
-1.52%
Styrene
8,542.00
-2.02%