Hàng hoá
01-12
Thay đổi
Than luyện cốc
2,325.50
2.76%
Thép không gỉ
17,990.00
2.27%
kẽm
24,755.00
2.23%
quặng sắt
731.00
2.17%
Styrene
8,602.00
2.16%
Urê
2,562.00
1.95%
PVC
8,424.00
1.92%
LLDPE
8,711.00
1.85%
thanh dây
4,823.00
1.79%
Cốt thép
4,601.00
1.63%
sắt silicon
8,722.00
1.56%
Bitum
3,386.00
1.56%
Dầu nhiên liệu
2,940.00
1.55%
tro soda
2,478.00
1.47%
Cuộn cán nóng
4,729.00
1.39%
đồng
70,530.00
1.38%
PP
8,276.00
1.26%
nhôm
21,650.00
1.22%
Heo
13,790.00
1.21%
Mangan-silicon
8,480.00
1.12%
kính
1,933.00
0.94%
bạc
4,711.00
0.92%
đường
5,778.00
0.86%
than cốc
3,165.00
0.84%
bắp
2,710.00
0.82%
Bột gỗ
6,192.00
0.81%
than hơi nước
692.40
0.79%
dầu cọ
8,916.00
0.72%
vàng
374.28
0.64%
bông
28,660.00
0.47%
Lint
21,175.00
0.43%
Trứng
4,130.00
0.36%
Cao su tự nhiên
15,025.00
0.30%
PTA
5,226.00
0.27%
chì
15,245.00
0.26%
Đậu phộng
7,876.00
0.23%
dầu hạt cải dầu
11,938.00
0.22%
Ethylene glycol
5,110.00
0.12%
Sợi polyester
7,284.00
0.08%
dầu đậu nành
9,076.00
0.07%
Hạt cải dầu
5,977.00
0.00%
Methanol
2,566.00
-0.08%
Bột hạt cải
2,934.00
-0.10%
Bột đậu nành
3,228.00
-0.34%
Ngày đỏ
12,880.00
-0.54%
Đậu nành 1
5,755.00
-0.55%
Táo
8,492.00
-0.91%
khí hóa lỏng
4,756.00
-4.23%