Hàng hoá
01-11
Thay đổi
Thép không gỉ
17,590.00
3.38%
tro soda
2,442.00
2.99%
quặng sắt
715.50
1.63%
nhôm
21,390.00
1.47%
kính
1,915.00
1.27%
bạc
4,668.00
0.76%
Cốt thép
4,527.00
0.62%
vàng
371.90
0.49%
Cuộn cán nóng
4,664.00
0.41%
Cao su tự nhiên
14,980.00
0.30%
dầu đậu nành
9,070.00
0.27%
đường
5,729.00
0.24%
Trứng
4,115.00
0.19%
dầu cọ
8,852.00
0.18%
Lint
21,085.00
0.12%
chì
15,205.00
0.10%
bông
28,525.00
0.00%
Hạt cải dầu
5,977.00
0.00%
Heo
13,625.00
-0.07%
Bột đậu nành
3,239.00
-0.09%
dầu hạt cải dầu
11,912.00
-0.10%
bắp
2,688.00
-0.11%
kẽm
24,215.00
-0.16%
đồng
69,570.00
-0.23%
Bột hạt cải
2,937.00
-0.24%
Đậu phộng
7,858.00
-0.28%
thanh dây
4,738.00
-0.29%
Styrene
8,420.00
-0.37%
Sợi polyester
7,278.00
-0.49%
Táo
8,570.00
-0.51%
PTA
5,212.00
-0.57%
Đậu nành 1
5,787.00
-0.62%
sắt silicon
8,588.00
-0.76%
Ngày đỏ
12,950.00
-0.77%
Mangan-silicon
8,386.00
-0.78%
Bitum
3,334.00
-0.83%
Than luyện cốc
2,263.00
-0.98%
PVC
8,265.00
-1.07%
Dầu nhiên liệu
2,895.00
-1.09%
LLDPE
8,553.00
-1.20%
than cốc
3,138.50
-1.21%
PP
8,173.00
-1.27%
khí hóa lỏng
4,966.00
-1.39%
Urê
2,513.00
-1.49%
Bột gỗ
6,142.00
-1.73%
Ethylene glycol
5,104.00
-2.11%
Methanol
2,568.00
-2.84%
than hơi nước
687.00
-3.02%