Hàng hoá
01-13
Thay đổi
sắt silicon
9,148.00
4.88%
kính
1,983.00
2.59%
Mangan-silicon
8,676.00
2.31%
thanh dây
4,927.00
2.16%
đồng
71,950.00
2.01%
Ethylene glycol
5,208.00
1.92%
Methanol
2,614.00
1.87%
tro soda
2,520.00
1.69%
Than luyện cốc
2,361.50
1.55%
Cốt thép
4,665.00
1.39%
Bột gỗ
6,278.00
1.39%
bạc
4,776.00
1.38%
PVC
8,536.00
1.33%
than hơi nước
701.00
1.24%
Sợi polyester
7,370.00
1.18%
Cuộn cán nóng
4,784.00
1.16%
quặng sắt
739.00
1.09%
PTA
5,276.00
0.96%
Dầu nhiên liệu
2,965.00
0.85%
dầu cọ
8,988.00
0.81%
PP
8,342.00
0.80%
than cốc
3,188.00
0.73%
chì
15,355.00
0.72%
kẽm
24,925.00
0.69%
LLDPE
8,765.00
0.62%
Lint
21,300.00
0.59%
Cao su tự nhiên
15,110.00
0.57%
bông
28,815.00
0.54%
đường
5,809.00
0.54%
Trứng
4,151.00
0.51%
Bitum
3,402.00
0.47%
dầu đậu nành
9,118.00
0.46%
dầu hạt cải dầu
11,986.00
0.40%
vàng
375.74
0.39%
bắp
2,720.00
0.37%
Thép không gỉ
18,035.00
0.25%
Đậu phộng
7,892.00
0.20%
Hạt cải dầu
5,989.00
0.20%
Bột đậu nành
3,231.00
0.09%
Bột hạt cải
2,936.00
0.07%
khí hóa lỏng
4,755.00
-0.02%
Styrene
8,589.00
-0.15%
nhôm
21,605.00
-0.21%
Heo
13,760.00
-0.22%
Đậu nành 1
5,734.00
-0.36%
Táo
8,446.00
-0.54%
Ngày đỏ
12,790.00
-0.70%
Urê
2,539.00
-0.90%