Hàng hoá
12-17
Thay đổi
than hơi nước
740.00
4.46%
Than luyện cốc
2,160.00
3.65%
kẽm
23,970.00
3.54%
tro soda
2,352.00
3.20%
Methanol
2,667.00
3.17%
quặng sắt
682.50
2.79%
dầu cọ
7,944.00
2.61%
bạc
4,794.00
2.57%
khí hóa lỏng
4,375.00
2.41%
Bitum
3,072.00
2.40%
PVC
8,273.00
2.34%
nhôm
19,530.00
2.25%
đồng
69,150.00
2.17%
PP
8,122.00
2.15%
dầu hạt cải dầu
12,111.00
2.07%
chì
15,655.00
1.95%
Ngày đỏ
15,270.00
1.87%
Urê
2,410.00
1.86%
Hạt cải dầu
5,864.00
1.84%
Lint
19,880.00
1.66%
bông
26,775.00
1.63%
Ethylene glycol
4,977.00
1.47%
than cốc
3,061.50
1.46%
kính
1,823.00
1.39%
dầu đậu nành
8,382.00
1.35%
sắt silicon
8,428.00
1.32%
vàng
370.46
1.27%
Dầu nhiên liệu
2,708.00
1.01%
Mangan-silicon
7,968.00
0.99%
Cốt thép
4,521.00
0.98%
Sợi polyester
6,878.00
0.91%
Cuộn cán nóng
4,701.00
0.81%
PTA
4,722.00
0.81%
LLDPE
8,378.00
0.81%
đường
5,801.00
0.78%
Đậu nành 1
5,963.00
0.73%
Cao su tự nhiên
14,760.00
0.72%
Bột hạt cải
2,903.00
0.66%
Bột đậu nành
3,165.00
0.54%
Thép không gỉ
16,055.00
0.06%
bắp
2,733.00
0.00%
thanh dây
4,828.00
-0.02%
Đậu phộng
8,254.00
-0.05%
Trứng
4,124.00
-0.05%
Styrene
8,110.00
-0.38%
Heo
14,285.00
-0.59%
Bột gỗ
5,526.00
-2.02%
Táo
8,528.00
-3.42%