Hàng hoá
12-10
Thay đổi
Bột hạt cải
2,806.00
1.81%
than hơi nước
685.60
1.60%
Styrene
8,005.00
1.46%
Táo
8,064.00
1.42%
Bột đậu nành
3,111.00
1.17%
thanh dây
4,784.00
1.16%
sắt silicon
8,404.00
1.11%
Heo
14,135.00
0.86%
Cao su tự nhiên
14,480.00
0.66%
Mangan-silicon
8,104.00
0.62%
Urê
2,346.00
0.43%
Methanol
2,632.00
0.42%
PTA
4,710.00
0.30%
kẽm
23,480.00
0.21%
nhôm
18,830.00
0.16%
Sợi polyester
6,774.00
0.15%
vàng
367.00
0.08%
chì
15,450.00
0.06%
PVC
8,166.00
0.06%
Thép không gỉ
15,875.00
-0.09%
bắp
2,693.00
-0.30%
đồng
69,410.00
-0.42%
Lint
19,455.00
-0.54%
Cốt thép
4,307.00
-0.60%
kính
1,814.00
-0.60%
bông
26,145.00
-0.61%
Đậu phộng
7,940.00
-0.73%
than cốc
2,916.50
-0.82%
Dầu nhiên liệu
2,639.00
-0.83%
Hạt cải dầu
6,309.00
-0.90%
Đậu nành 1
5,898.00
-0.92%
dầu hạt cải dầu
12,205.00
-1.01%
Cuộn cán nóng
4,437.00
-1.16%
quặng sắt
636.50
-1.16%
đường
5,826.00
-1.30%
bạc
4,636.00
-1.45%
dầu đậu nành
8,444.00
-1.47%
PP
7,883.00
-1.52%
tro soda
2,238.00
-1.71%
dầu cọ
8,088.00
-1.73%
Trứng
4,163.00
-1.75%
Ethylene glycol
4,865.00
-1.86%
Bitum
2,872.00
-1.91%
LLDPE
8,316.00
-2.36%
khí hóa lỏng
4,349.00
-2.42%
Than luyện cốc
2,000.00
-2.89%
Bột gỗ
5,852.00
-3.59%
Ngày đỏ
15,445.00
-5.71%