Hàng hoá
12-01
Thay đổi
Bột gỗ
5,860.00
3.94%
than cốc
2,757.50
3.82%
Cốt thép
4,232.00
2.20%
than hơi nước
845.60
2.15%
sắt silicon
8,910.00
2.11%
Mangan-silicon
8,470.00
1.90%
quặng sắt
628.50
1.86%
thanh dây
4,705.00
1.80%
kính
1,876.00
1.19%
Urê
2,385.00
0.85%
kẽm
23,095.00
0.79%
Methanol
2,666.00
0.72%
PP
8,067.00
0.41%
PVC
8,647.00
0.31%
Styrene
7,633.00
0.20%
Heo
14,335.00
0.14%
Thép không gỉ
17,035.00
0.12%
nhôm
19,000.00
0.03%
Ngày đỏ
16,960.00
-0.15%
vàng
368.60
-0.29%
Cao su tự nhiên
15,095.00
-0.33%
Đậu phộng
8,186.00
-0.37%
bạc
4,794.00
-0.37%
Bột hạt cải
2,661.00
-0.45%
đồng
69,510.00
-0.49%
Hạt cải dầu
6,380.00
-0.50%
Đậu nành 1
6,068.00
-0.51%
bắp
2,645.00
-0.56%
Táo
7,941.00
-0.60%
chì
15,305.00
-0.71%
Trứng
4,355.00
-0.73%
Than luyện cốc
2,099.50
-0.80%
Bột đậu nành
3,035.00
-0.85%
Sợi polyester
6,558.00
-0.88%
đường
5,849.00
-1.02%
LLDPE
8,477.00
-1.07%
dầu hạt cải dầu
12,308.00
-1.08%
Bitum
2,892.00
-1.09%
bông
27,395.00
-1.28%
dầu cọ
9,136.00
-1.51%
PTA
4,460.00
-1.59%
Ethylene glycol
4,879.00
-1.59%
Lint
20,225.00
-1.65%
dầu đậu nành
9,042.00
-1.87%
Cuộn cán nóng
4,425.00
-3.11%
Dầu nhiên liệu
2,525.00
-3.55%
khí hóa lỏng
4,318.00
-3.57%
tro soda
2,525.00
-3.99%