Hàng hoá
11-24
Thay đổi
Than luyện cốc
2,051.00
7.27%
sắt silicon
9,302.00
3.68%
Urê
2,298.00
3.28%
quặng sắt
600.50
3.09%
Dầu nhiên liệu
2,842.00
3.05%
Cốt thép
4,149.00
2.50%
Mangan-silicon
8,546.00
2.45%
Thép không gỉ
17,895.00
2.20%
than cốc
2,974.00
2.16%
Methanol
2,735.00
2.05%
Cuộn cán nóng
4,544.00
1.93%
thanh dây
4,640.00
1.89%
Sợi polyester
6,938.00
1.76%
chì
15,195.00
1.74%
PTA
4,898.00
1.58%
LLDPE
8,929.00
1.21%
PP
8,369.00
1.20%
Ethylene glycol
5,232.00
1.04%
PVC
8,934.00
0.93%
Bitum
3,090.00
0.85%
Cao su tự nhiên
15,555.00
0.84%
Heo
16,460.00
0.77%
Bột gỗ
5,216.00
0.73%
Bột đậu nành
3,087.00
0.65%
Táo
8,070.00
0.60%
Bột hạt cải
2,743.00
0.51%
than hơi nước
892.00
0.50%
kính
1,744.00
0.35%
đồng
71,130.00
0.23%
dầu hạt cải dầu
12,540.00
0.20%
Lint
21,625.00
0.19%
kẽm
23,655.00
0.17%
nhôm
19,210.00
0.13%
Hạt cải dầu
6,388.00
-0.02%
Đậu phộng
8,494.00
-0.23%
Trứng
4,533.00
-0.35%
tro soda
2,672.00
-0.63%
đường
6,003.00
-0.69%
bông
29,240.00
-0.75%
Đậu nành 1
6,182.00
-0.75%
Ngày đỏ
17,090.00
-0.75%
bắp
2,635.00
-0.90%
dầu đậu nành
9,414.00
-1.24%
khí hóa lỏng
4,596.00
-1.27%
vàng
370.42
-1.47%
Styrene
8,097.00
-1.75%
bạc
4,915.00
-1.99%
dầu cọ
9,534.00
-2.01%