Hàng hoá
12-06
Thay đổi
than cốc
2,842.50
3.06%
Than luyện cốc
1,960.00
2.86%
dầu cọ
9,530.00
2.78%
LLDPE
8,625.00
2.69%
dầu đậu nành
8,602.00
2.67%
Dầu nhiên liệu
2,499.00
2.54%
dầu hạt cải dầu
12,791.00
2.40%
Methanol
2,680.00
2.37%
Sợi polyester
6,696.00
2.26%
quặng sắt
618.00
1.98%
Styrene
8,003.00
1.96%
PP
8,050.00
1.92%
PVC
8,476.00
1.86%
khí hóa lỏng
4,237.00
1.68%
PTA
4,486.00
1.54%
Táo
7,980.00
1.50%
Lint
19,535.00
1.48%
Cốt thép
4,393.00
1.43%
Bitum
2,870.00
1.27%
Cuộn cán nóng
4,588.00
0.72%
Bột hạt cải
2,723.00
0.55%
Urê
2,274.00
0.53%
nhôm
18,885.00
0.48%
tro soda
2,532.00
0.48%
Ngày đỏ
17,170.00
0.47%
thanh dây
4,857.00
0.43%
Đậu phộng
8,202.00
0.39%
Trứng
4,337.00
0.35%
vàng
366.92
0.32%
Bột đậu nành
3,091.00
0.29%
đồng
69,330.00
0.14%
bạc
4,723.00
0.11%
đường
5,876.00
0.10%
than hơi nước
691.00
-0.12%
Hạt cải dầu
6,389.00
-0.17%
Thép không gỉ
16,785.00
-0.18%
Bột gỗ
5,888.00
-0.20%
Heo
14,035.00
-0.21%
Ethylene glycol
4,794.00
-0.31%
Mangan-silicon
8,266.00
-0.34%
Cao su tự nhiên
14,635.00
-0.48%
bông
27,260.00
-0.53%
sắt silicon
8,714.00
-0.59%
bắp
2,694.00
-0.74%
Đậu nành 1
6,005.00
-0.81%
kẽm
22,880.00
-0.87%
kính
1,933.00
-1.18%
chì
14,910.00
-1.97%