Hàng hoá
12-14
Thay đổi
Than luyện cốc
2,038.50
4.24%
than cốc
2,978.00
2.44%
LLDPE
8,482.00
2.44%
PVC
8,287.00
2.42%
PP
8,057.00
1.87%
tro soda
2,296.00
1.86%
nhôm
19,220.00
1.72%
kính
1,831.00
1.61%
Cuộn cán nóng
4,540.00
1.45%
than hơi nước
717.40
1.38%
bạc
4,734.00
1.26%
quặng sắt
662.50
1.22%
Cốt thép
4,394.00
1.10%
sắt silicon
8,404.00
0.96%
Thép không gỉ
15,875.00
0.89%
Mangan-silicon
8,138.00
0.87%
Ethylene glycol
4,909.00
0.82%
thanh dây
4,753.00
0.64%
Styrene
8,160.00
0.59%
Urê
2,384.00
0.59%
Đậu phộng
8,292.00
0.58%
Sợi polyester
6,796.00
0.38%
Heo
14,350.00
0.35%
chì
15,740.00
0.29%
vàng
368.54
0.19%
bắp
2,729.00
0.07%
kẽm
23,505.00
0.04%
Cao su tự nhiên
14,665.00
-0.03%
Đậu nành 1
5,921.00
-0.07%
Táo
8,193.00
-0.18%
Lint
19,495.00
-0.31%
Bột gỗ
5,572.00
-0.43%
đường
5,815.00
-0.53%
Bitum
2,928.00
-0.54%
PTA
4,684.00
-0.68%
đồng
68,910.00
-0.73%
dầu đậu nành
8,312.00
-0.84%
Trứng
4,115.00
-0.89%
Bột hạt cải
2,806.00
-0.92%
bông
25,850.00
-1.09%
Dầu nhiên liệu
2,657.00
-1.15%
Bột đậu nành
3,096.00
-1.21%
dầu cọ
7,902.00
-1.30%
dầu hạt cải dầu
11,906.00
-1.32%
khí hóa lỏng
4,256.00
-1.50%
Ngày đỏ
15,155.00
-1.53%
Methanol
2,561.00
-4.26%
Hạt cải dầu
5,814.00
-5.43%