Hàng hoá
12-13
Thay đổi
Đậu phộng
8,244.00
3.83%
than hơi nước
707.60
3.21%
quặng sắt
654.50
2.83%
Bitum
2,944.00
2.51%
Dầu nhiên liệu
2,688.00
1.86%
Táo
8,208.00
1.79%
Methanol
2,675.00
1.63%
chì
15,695.00
1.59%
Styrene
8,112.00
1.34%
Cao su tự nhiên
14,670.00
1.31%
bắp
2,727.00
1.26%
Heo
14,300.00
1.17%
Urê
2,370.00
1.02%
Bột hạt cải
2,832.00
0.93%
Cốt thép
4,346.00
0.91%
Cuộn cán nóng
4,475.00
0.86%
bạc
4,675.00
0.84%
Bột đậu nành
3,134.00
0.74%
tro soda
2,254.00
0.71%
Lint
19,555.00
0.51%
Đậu nành 1
5,925.00
0.46%
nhôm
18,895.00
0.35%
đường
5,846.00
0.34%
PP
7,909.00
0.33%
vàng
367.84
0.23%
PTA
4,716.00
0.13%
Ethylene glycol
4,869.00
0.08%
kẽm
23,495.00
0.06%
đồng
69,420.00
0.01%
bông
26,135.00
-0.04%
Sợi polyester
6,770.00
-0.06%
Trứng
4,152.00
-0.26%
than cốc
2,907.00
-0.33%
Ngày đỏ
15,390.00
-0.36%
LLDPE
8,280.00
-0.43%
Mangan-silicon
8,068.00
-0.44%
khí hóa lỏng
4,321.00
-0.64%
kính
1,802.00
-0.66%
dầu đậu nành
8,382.00
-0.73%
Thép không gỉ
15,735.00
-0.88%
PVC
8,091.00
-0.92%
sắt silicon
8,324.00
-0.95%
dầu cọ
8,006.00
-1.01%
dầu hạt cải dầu
12,065.00
-1.15%
thanh dây
4,723.00
-1.28%
Than luyện cốc
1,955.50
-2.22%
Hạt cải dầu
6,148.00
-2.55%
Bột gỗ
5,596.00
-4.37%