Hàng hoá
10-15
Thay đổi
than hơi nước
1,647.60
5.17%
than cốc
3,985.00
4.91%
Than luyện cốc
3,551.00
4.13%
Ethylene glycol
6,696.00
3.91%
Lint
21,910.00
3.54%
Sợi polyester
8,318.00
3.41%
kẽm
25,670.00
3.07%
bông
29,565.00
2.73%
đồng
73,610.00
2.51%
Mangan-silicon
11,554.00
2.43%
PTA
5,492.00
2.35%
Thép không gỉ
20,515.00
2.22%
khí hóa lỏng
6,340.00
2.06%
Styrene
9,744.00
2.02%
Urê
2,990.00
1.84%
bạc
4,963.00
1.68%
Dầu nhiên liệu
3,196.00
1.43%
thanh dây
5,909.00
1.37%
nhôm
23,825.00
1.36%
chì
15,330.00
1.29%
Cuộn cán nóng
5,701.00
1.03%
Bột đậu nành
3,260.00
0.84%
bắp
2,555.00
0.75%
Bột hạt cải
2,627.00
0.73%
dầu đậu nành
9,638.00
0.54%
Trứng
4,511.00
0.51%
vàng
373.76
0.51%
Cốt thép
5,488.00
0.49%
Heo
15,045.00
0.30%
dầu hạt cải dầu
12,195.00
0.28%
Cao su tự nhiên
14,590.00
0.21%
Bitum
3,342.00
0.18%
Táo
7,095.00
0.16%
Hạt cải dầu
6,263.00
0.00%
đường
5,954.00
-0.12%
dầu cọ
9,326.00
-0.24%
sắt silicon
15,716.00
-0.29%
PP
9,671.00
-0.30%
LLDPE
9,485.00
-0.37%
quặng sắt
727.50
-0.41%
Đậu nành 1
6,040.00
-0.66%
tro soda
3,390.00
-0.70%
Đậu phộng
8,614.00
-0.90%
kính
2,371.00
-1.41%
PVC
11,430.00
-1.51%
Methanol
3,728.00
-1.64%
Ngày đỏ
13,825.00
-1.85%
Bột gỗ
5,334.00
-4.10%