Hàng hoá
10-12
Thay đổi
than hơi nước
1,487.80
9.54%
Táo
7,099.00
5.34%
Than luyện cốc
3,454.50
4.68%
Methanol
4,103.00
4.51%
than cốc
3,763.00
4.02%
Ethylene glycol
6,947.00
3.22%
Heo
15,330.00
2.96%
Hạt cải dầu
6,446.00
2.94%
tro soda
3,550.00
2.84%
Sợi polyester
8,298.00
2.44%
PVC
13,140.00
2.34%
Urê
3,299.00
2.26%
kẽm
23,645.00
1.94%
Styrene
10,030.00
1.65%
nhôm
23,410.00
1.63%
khí hóa lỏng
6,737.00
1.54%
Đậu phộng
8,804.00
1.43%
chì
14,890.00
1.40%
đồng
70,310.00
1.08%
đường
5,967.00
0.85%
quặng sắt
777.00
0.78%
Trứng
4,473.00
0.77%
Cao su tự nhiên
14,810.00
0.65%
Dầu nhiên liệu
3,247.00
0.59%
bắp
2,537.00
0.55%
Đậu nành 1
6,250.00
0.39%
kính
2,394.00
0.34%
dầu hạt cải dầu
12,285.00
0.30%
sắt silicon
17,368.00
-0.05%
Bột hạt cải
2,693.00
-0.37%
vàng
367.46
-0.39%
LLDPE
9,955.00
-0.60%
PP
10,192.00
-0.70%
dầu đậu nành
9,720.00
-0.72%
bạc
4,830.00
-0.82%
Bitum
3,446.00
-0.86%
dầu cọ
9,414.00
-0.91%
bông
28,815.00
-1.10%
Bột đậu nành
3,299.00
-1.14%
PTA
5,502.00
-1.22%
Ngày đỏ
14,960.00
-1.38%
Lint
21,260.00
-1.60%
thanh dây
5,994.00
-1.82%
Cuộn cán nóng
5,718.00
-2.01%
Cốt thép
5,688.00
-2.07%
Thép không gỉ
20,000.00
-2.10%
Bột gỗ
5,688.00
-2.60%
Mangan-silicon
12,446.00
-3.19%