Hàng hoá
10-11
Thay đổi
sắt silicon
17,376.00
5.95%
Methanol
3,926.00
5.68%
Heo
14,890.00
5.19%
PVC
12,840.00
5.07%
than hơi nước
1,358.20
4.17%
Ethylene glycol
6,730.00
4.03%
Sợi polyester
8,100.00
3.79%
tro soda
3,452.00
3.73%
PTA
5,570.00
3.65%
Styrene
9,867.00
3.20%
Hạt cải dầu
6,262.00
2.94%
quặng sắt
771.00
2.94%
Than luyện cốc
3,300.00
2.90%
Urê
3,226.00
2.84%
Mangan-silicon
12,856.00
2.82%
Trứng
4,439.00
2.64%
khí hóa lỏng
6,635.00
2.39%
kính
2,386.00
2.32%
Cao su tự nhiên
14,715.00
2.26%
than cốc
3,617.50
2.25%
dầu hạt cải dầu
12,248.00
2.14%
Táo
6,739.00
1.89%
LLDPE
10,015.00
1.83%
thanh dây
6,105.00
1.82%
Lint
21,605.00
1.65%
dầu cọ
9,500.00
1.60%
bạc
4,870.00
1.56%
kẽm
23,195.00
1.47%
bắp
2,523.00
1.37%
Đậu phộng
8,680.00
1.33%
Bột hạt cải
2,703.00
1.05%
PP
10,264.00
1.01%
đường
5,917.00
0.92%
Dầu nhiên liệu
3,228.00
0.78%
Cốt thép
5,808.00
0.75%
dầu đậu nành
9,790.00
0.74%
chì
14,685.00
0.65%
Đậu nành 1
6,226.00
0.65%
nhôm
23,035.00
0.48%
đồng
69,560.00
0.42%
Cuộn cán nóng
5,835.00
0.33%
vàng
368.90
0.33%
Ngày đỏ
15,170.00
0.17%
Bột gỗ
5,840.00
-0.03%
Thép không gỉ
20,430.00
-0.12%
bông
29,135.00
-0.17%
Bitum
3,476.00
-0.17%
Bột đậu nành
3,337.00
-0.51%