Hàng hoá
10-13
Thay đổi
than hơi nước
1,563.20
5.07%
than cốc
3,816.00
1.41%
nhôm
23,710.00
1.28%
Heo
15,510.00
1.17%
Than luyện cốc
3,479.00
0.71%
bắp
2,554.00
0.67%
kẽm
23,800.00
0.66%
Thép không gỉ
20,045.00
0.23%
vàng
368.24
0.21%
kính
2,399.00
0.21%
đường
5,968.00
0.02%
Trứng
4,465.00
-0.18%
Táo
7,086.00
-0.18%
đồng
70,150.00
-0.23%
tro soda
3,538.00
-0.34%
bạc
4,810.00
-0.41%
dầu hạt cải dầu
12,222.00
-0.51%
dầu cọ
9,356.00
-0.62%
Lint
21,105.00
-0.73%
chì
14,775.00
-0.77%
bông
28,585.00
-0.80%
dầu đậu nành
9,638.00
-0.84%
Dầu nhiên liệu
3,212.00
-1.08%
Bột đậu nành
3,260.00
-1.18%
Cuộn cán nóng
5,650.00
-1.19%
Đậu phộng
8,698.00
-1.20%
Đậu nành 1
6,162.00
-1.41%
PTA
5,424.00
-1.42%
Cao su tự nhiên
14,595.00
-1.45%
Bột hạt cải
2,649.00
-1.63%
Bitum
3,388.00
-1.68%
thanh dây
5,887.00
-1.79%
LLDPE
9,775.00
-1.81%
Hạt cải dầu
6,308.00
-2.14%
Bột gỗ
5,564.00
-2.18%
PP
9,953.00
-2.34%
Sợi polyester
8,100.00
-2.39%
quặng sắt
758.00
-2.45%
Styrene
9,701.00
-3.28%
Ethylene glycol
6,714.00
-3.35%
Methanol
3,961.00
-3.46%
Cốt thép
5,474.00
-3.76%
PVC
12,630.00
-3.88%
khí hóa lỏng
6,469.00
-3.98%
Ngày đỏ
14,240.00
-4.81%
Urê
3,118.00
-5.49%
sắt silicon
16,282.00
-6.25%
Mangan-silicon
11,634.00
-6.52%