Hàng hoá
01-21
Thay đổi
than cốc
2,750.00
2.04%
Hạt cải dầu
5,937.00
1.42%
bạc
5,371.00
1.23%
nhôm
14,890.00
1.12%
chì
15,185.00
1.06%
PVC
7,295.00
0.97%
kính
1,747.00
0.92%
Urê
1,952.00
0.88%
kẽm
20,510.00
0.81%
vàng
390.14
0.72%
Đậu nành 1
5,747.00
0.67%
Cao su tự nhiên
14,785.00
0.65%
Thép không gỉ
14,445.00
0.63%
Cốt thép
4,320.00
0.58%
tro soda
1,572.00
0.45%
bắp
2,856.00
0.25%
Sợi polyester
6,682.00
0.21%
LLDPE
7,745.00
0.19%
Bột gỗ
6,260.00
0.19%
đồng
59,170.00
0.12%
bông
22,100.00
0.09%
Methanol
2,295.00
0.09%
Lint
15,195.00
0.07%
Ethylene glycol
4,467.00
0.02%
thanh dây
4,678.00
0.00%
quặng sắt
1,051.50
0.00%
dầu đậu nành
7,594.00
-0.03%
Than luyện cốc
1,638.50
-0.03%
dầu hạt cải dầu
9,781.00
-0.04%
Cuộn cán nóng
4,397.00
-0.05%
Trứng
4,443.00
-0.16%
dầu cọ
6,562.00
-0.24%
PP
8,082.00
-0.26%
Bột đậu nành
3,552.00
-0.36%
đường
5,341.00
-0.45%
PTA
3,972.00
-0.50%
than hơi nước
673.40
-0.71%
Bitum
2,726.00
-0.73%
Bột hạt cải
2,930.00
-0.98%
khí hóa lỏng
3,644.00
-1.57%
Mangan-silicon
7,340.00
-1.69%
Styrene
7,002.00
-2.33%
sắt silicon
7,238.00
-3.13%