Hàng hoá
01-18
Thay đổi
Bột gỗ
6,364.00
1.76%
PP
8,082.00
1.74%
Styrene
6,879.00
1.66%
Cao su tự nhiên
14,710.00
1.38%
LLDPE
7,640.00
1.19%
bắp
2,890.00
1.08%
kính
1,716.00
1.06%
đường
5,443.00
1.02%
thanh dây
4,733.00
0.96%
PVC
7,080.00
0.93%
Trứng
4,597.00
0.86%
tro soda
1,541.00
0.85%
than hơi nước
725.20
0.61%
Thép không gỉ
14,170.00
0.57%
Lint
15,100.00
0.57%
Đậu nành 1
5,727.00
0.51%
nhôm
14,930.00
0.47%
Than luyện cốc
1,724.00
0.47%
bông
21,860.00
0.41%
chì
15,000.00
0.37%
quặng sắt
1,061.00
0.28%
Mangan-silicon
7,428.00
0.24%
Hạt cải dầu
5,893.00
0.24%
Cốt thép
4,373.00
0.11%
Bitum
2,706.00
0.07%
Methanol
2,317.00
0.04%
Cuộn cán nóng
4,493.00
-0.07%
Ethylene glycol
4,411.00
-0.11%
Sợi polyester
6,600.00
-0.18%
dầu hạt cải dầu
9,904.00
-0.20%
dầu đậu nành
7,694.00
-0.47%
vàng
385.52
-0.61%
đồng
58,730.00
-0.84%
Bột hạt cải
3,082.00
-1.06%
dầu cọ
6,678.00
-1.15%
Bột đậu nành
3,690.00
-1.23%
PTA
3,996.00
-1.24%
than cốc
2,783.00
-1.26%
kẽm
20,265.00
-1.34%
sắt silicon
7,506.00
-1.93%
bạc
5,209.00
-2.38%
Urê
1,982.00
-2.41%
khí hóa lỏng
3,814.00
-4.15%