Hàng hoá
01-11
Thay đổi
Hạt cải dầu
6,337.00
3.90%
Trứng
4,461.00
2.72%
Bột hạt cải
2,960.00
2.28%
Bột đậu nành
3,588.00
2.25%
sắt silicon
7,684.00
1.43%
Đậu nành 1
5,923.00
1.30%
Urê
1,912.00
1.22%
bắp
2,855.00
1.21%
Than luyện cốc
1,777.00
0.74%
dầu hạt cải dầu
10,131.00
0.69%
Styrene
6,696.00
0.57%
dầu đậu nành
8,148.00
0.25%
Methanol
2,345.00
0.09%
Bitum
2,696.00
0.00%
thanh dây
4,644.00
-0.13%
dầu cọ
7,226.00
-0.17%
Mangan-silicon
7,530.00
-0.21%
Ethylene glycol
4,412.00
-0.38%
than hơi nước
706.40
-0.48%
PP
7,806.00
-0.60%
khí hóa lỏng
3,888.00
-0.69%
LLDPE
7,490.00
-0.73%
Bột gỗ
6,096.00
-1.04%
đồng
59,460.00
-1.15%
đường
5,214.00
-1.18%
Lint
15,280.00
-1.29%
bông
22,205.00
-1.35%
kính
1,766.00
-1.45%
Cao su tự nhiên
14,560.00
-1.46%
Cốt thép
4,404.00
-1.54%
quặng sắt
1,047.50
-1.55%
nhôm
15,110.00
-1.79%
PTA
3,970.00
-2.02%
PVC
6,950.00
-2.04%
kẽm
21,135.00
-2.29%
Sợi polyester
6,666.00
-2.32%
Cuộn cán nóng
4,545.00
-2.34%
chì
14,620.00
-2.79%
vàng
387.56
-2.96%
than cốc
2,868.00
-3.03%
Thép không gỉ
14,210.00
-3.10%
tro soda
1,566.00
-3.93%
bạc
5,358.00
-6.10%