Hàng hoá
01-05
Thay đổi
quặng sắt
1,030.50
3.15%
than cốc
2,960.50
2.53%
Bột gỗ
5,856.00
2.02%
Than luyện cốc
1,699.00
1.86%
than hơi nước
681.20
1.82%
Sợi polyester
6,606.00
1.76%
Styrene
6,429.00
1.71%
sắt silicon
6,754.00
1.63%
Hạt cải dầu
5,256.00
1.55%
Thép không gỉ
13,810.00
1.51%
Mangan-silicon
6,938.00
1.34%
khí hóa lỏng
3,927.00
1.16%
PVC
7,225.00
1.05%
Cốt thép
4,391.00
1.04%
đường
5,341.00
1.02%
nhôm
15,455.00
1.01%
Urê
1,846.00
0.93%
kẽm
21,030.00
0.81%
bông
22,300.00
0.72%
Lint
15,370.00
0.72%
Methanol
2,409.00
0.71%
chì
15,030.00
0.70%
PTA
3,902.00
0.67%
Ethylene glycol
4,464.00
0.65%
vàng
405.02
0.65%
LLDPE
7,740.00
0.65%
Cuộn cán nóng
4,500.00
0.63%
Cao su tự nhiên
14,265.00
0.60%
thanh dây
4,725.00
0.51%
dầu hạt cải dầu
9,905.00
0.48%
PP
8,029.00
0.36%
kính
1,854.00
0.32%
bạc
5,795.00
0.24%
tro soda
1,609.00
0.19%
đồng
58,090.00
0.07%
bắp
2,760.00
-0.04%
Bitum
2,580.00
-0.15%
Đậu nành 1
5,730.00
-0.50%
dầu cọ
7,018.00
-0.51%
dầu đậu nành
7,962.00
-0.55%
Bột đậu nành
3,468.00
-0.83%
Bột hạt cải
2,861.00
-0.87%
Trứng
4,131.00
-1.62%