Hàng hoá
01-15
Thay đổi
Than luyện cốc
1,716.00
3.72%
than cốc
2,818.50
3.09%
Trứng
4,558.00
2.75%
đường
5,388.00
2.38%
Urê
2,031.00
2.11%
Cốt thép
4,368.00
2.03%
than hơi nước
720.80
1.98%
Cao su tự nhiên
14,510.00
1.93%
quặng sắt
1,058.00
1.93%
Thép không gỉ
14,090.00
1.59%
thanh dây
4,688.00
1.52%
Cuộn cán nóng
4,496.00
1.51%
Bột gỗ
6,254.00
1.43%
Bitum
2,704.00
1.27%
bạc
5,336.00
1.08%
đồng
59,230.00
0.83%
nhôm
14,860.00
0.81%
tro soda
1,528.00
0.79%
chì
14,945.00
0.67%
PP
7,944.00
0.61%
PVC
7,015.00
0.57%
bắp
2,859.00
0.21%
LLDPE
7,550.00
0.13%
Bột đậu nành
3,736.00
0.00%
vàng
387.88
-0.01%
Đậu nành 1
5,698.00
-0.18%
dầu hạt cải dầu
9,924.00
-0.22%
khí hóa lỏng
3,979.00
-0.23%
PTA
4,046.00
-0.30%
kẽm
20,540.00
-0.46%
Styrene
6,767.00
-0.47%
Bột hạt cải
3,115.00
-0.54%
Lint
15,015.00
-0.66%
bông
21,770.00
-0.68%
Sợi polyester
6,612.00
-0.69%
kính
1,698.00
-0.82%
Methanol
2,316.00
-0.90%
Hạt cải dầu
5,879.00
-1.36%
dầu đậu nành
7,730.00
-1.38%
Mangan-silicon
7,410.00
-1.38%
Ethylene glycol
4,416.00
-1.74%
dầu cọ
6,756.00
-2.14%
sắt silicon
7,654.00
-2.94%