Hàng hoá
06-18
Thay đổi
Trứng
3,804.00
2.45%
than hơi nước
545.20
0.93%
Cuộn cán nóng
3,595.00
0.90%
kẽm
16,650.00
0.88%
chì
14,425.00
0.84%
Đậu nành 1
4,839.00
0.83%
bắp
2,135.00
0.80%
Than luyện cốc
1,186.50
0.76%
Hạt cải dầu
4,698.00
0.69%
dầu hạt cải dầu
7,445.00
0.68%
Bột hạt cải
2,329.00
0.52%
LLDPE
6,860.00
0.51%
PP
7,503.00
0.46%
kính
1,449.00
0.42%
than cốc
1,947.50
0.41%
bạc
4,264.00
0.38%
dầu đậu nành
5,668.00
0.32%
Lint
11,865.00
0.30%
Cốt thép
3,604.00
0.28%
bông
19,240.00
0.26%
đường
5,091.00
0.18%
dầu cọ
5,018.00
0.12%
Ethylene glycol
3,650.00
0.11%
Thép không gỉ
12,735.00
0.04%
sắt silicon
5,990.00
0.03%
vàng
392.28
0.01%
thanh dây
3,940.00
0.00%
đồng
46,760.00
-0.04%
Bột đậu nành
2,813.00
-0.07%
khí hóa lỏng
3,473.00
-0.17%
Methanol
1,708.00
-0.18%
Cao su tự nhiên
10,290.00
-0.19%
PTA
3,702.00
-0.27%
Bột gỗ
4,396.00
-0.27%
Styrene
5,781.00
-0.29%
nhôm
13,570.00
-0.29%
Bitum
2,606.00
-0.31%
Mangan-silicon
6,778.00
-0.41%
Urê
1,524.00
-0.52%
PVC
6,280.00
-0.55%
quặng sắt
767.00
-0.78%