Hàng hoá
06-10
Thay đổi
Đậu nành 1
4,662.00
2.21%
dầu cọ
5,028.00
1.58%
vàng
390.34
1.17%
LLDPE
6,675.00
1.06%
đồng
46,600.00
1.02%
PVC
6,345.00
0.87%
bạc
4,329.00
0.84%
than hơi nước
544.60
0.78%
than cốc
1,957.50
0.72%
nhôm
13,620.00
0.55%
PP
7,410.00
0.52%
dầu hạt cải dầu
7,232.00
0.47%
Than luyện cốc
1,194.50
0.46%
bắp
2,077.00
0.34%
dầu đậu nành
5,732.00
0.32%
kính
1,425.00
0.21%
chì
14,395.00
0.21%
Cuộn cán nóng
3,532.00
0.06%
Lint
12,035.00
0.00%
Hạt cải dầu
4,815.00
0.00%
thanh dây
3,976.00
0.00%
Cốt thép
3,602.00
-0.03%
bông
19,555.00
-0.08%
Bột đậu nành
2,810.00
-0.11%
Ethylene glycol
3,720.00
-0.11%
Bột gỗ
4,452.00
-0.22%
Bitum
2,614.00
-0.23%
Urê
1,537.00
-0.26%
Cao su tự nhiên
10,590.00
-0.28%
Methanol
1,746.00
-0.29%
Styrene
5,849.00
-0.34%
khí hóa lỏng
3,556.00
-0.36%
PTA
3,732.00
-0.43%
đường
5,110.00
-0.47%
sắt silicon
5,872.00
-0.47%
Bột hạt cải
2,362.00
-0.76%
Thép không gỉ
12,885.00
-0.81%
quặng sắt
763.50
-0.91%
Mangan-silicon
6,444.00
-0.92%
kẽm
16,440.00
-0.96%
Trứng
2,954.00
-1.43%