Hàng hoá
06-01
Thay đổi
quặng sắt
756.50
3.77%
bạc
4,433.00
3.05%
PVC
6,155.00
2.07%
Hạt cải dầu
4,703.00
1.93%
khí hóa lỏng
3,487.00
1.90%
PP
7,349.00
1.65%
Bitum
2,602.00
1.64%
chì
14,410.00
1.48%
kẽm
16,525.00
1.47%
than cốc
1,897.00
1.47%
Cuộn cán nóng
3,549.00
1.43%
Cốt thép
3,580.00
1.33%
PTA
3,680.00
1.32%
đồng
44,250.00
1.00%
Ethylene glycol
3,761.00
0.99%
Than luyện cốc
1,171.00
0.99%
dầu cọ
4,786.00
0.97%
dầu đậu nành
5,652.00
0.93%
LLDPE
6,620.00
0.91%
Trứng
3,270.00
0.89%
Mangan-silicon
6,850.00
0.88%
Styrene
5,737.00
0.86%
kính
1,438.00
0.84%
dầu hạt cải dầu
7,002.00
0.81%
vàng
397.16
0.78%
Thép không gỉ
13,055.00
0.66%
Đậu nành 1
4,574.00
0.55%
Bột gỗ
4,416.00
0.50%
sắt silicon
5,772.00
0.49%
Methanol
1,707.00
0.47%
Lint
11,570.00
0.43%
Cao su tự nhiên
10,245.00
0.39%
Bột đậu nành
2,798.00
0.18%
nhôm
13,165.00
0.08%
thanh dây
3,900.00
0.00%
than hơi nước
529.20
-0.04%
Urê
1,539.00
-0.06%
bắp
2,071.00
-0.14%
bông
19,180.00
-0.26%
Bột hạt cải
2,349.00
-0.34%
đường
4,948.00
-1.04%